Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
quia comederunt iacob et locum eius desolaverun
hầu cho chúng nó để lòng trông cậy nơi Ðức chúa trời, không hề quên các công việc ngài, song gìn giữ các điều răn của ngài,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et initiati sunt beelphegor et comederunt sacrificia mortuoru
ngài giáng xuống sự tối tăm và làm ra mờ mịt; còn họ không bội nghịch lời của ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
quae vocaverunt eos ad sacrificia sua at illi comederunt et adoraverunt deos earu
con gái mời dân sự ăn sinh lễ cúng các thần mình; dân sự ăn và quì lạy trước các thần chúng nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
posuit itaque coram eis qui comederunt et superfuit iuxta verbum domin
Ấy vậy, người đặt các bánh đó trước mặt họ; họ ăn, và còn thừa lại, y như lời của Ðức giê-hô-va đã phán.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et dum seminat aliud cecidit circa viam et venerunt volucres et comederunt illu
khi đương gieo, một phần giống rơi dọc đường, chim đến ăn hết.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et comederunt de frugibus terrae die altero azymos panes et pulentam eiusdem ann
ngày sau lễ vượt qua, chánh này đó, dân sự ăn thổ sản của xứ, bánh không men, và hột rang.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
comederunt alieni robur eius et ipse nescivit sed et cani effusi sunt in eo et ipse ignoravi
các dân ngoại đã nuốt sức mạnh nó, mà nó không biết! tọc đầu nó bạc lém đém, mà nó chẳng ngờ!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et comederunt omnes et saturati sunt et quod superfuit de fragmentis tulerunt septem sportas plena
ai nấy ăn no cả, còn bánh thừa lượm được bảy giỏ đầy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
exceptis his quae comederunt iuvenes et partibus virorum qui venerunt mecum aner eschol et mambre isti accipient partes sua
chỉ món chi của những người trẻ đã ăn, và phần của các người cùng đi với tôi, là a-ne, Ếch-côn và mam-rê; về phần họ, họ hãy lấy phần của họ đi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
exiit qui seminat seminare semen suum et dum seminat aliud cecidit secus viam et conculcatum est et volucres caeli comederunt illu
người gieo giống đi ra để gieo giống mình. khi vải giống, một phần giống rơi ra dọc đường, bị giày đạp và chim trời xuống ăn hết.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
defecitque manna postquam comederunt de frugibus terrae nec usi sunt ultra illo cibo filii israhel sed comederunt de frugibus praesentis anni terrae chanaa
ngày mà chúng đã ăn lúa mì của xứ, thì đến sáng mai ma-na hết; vậy, dân y-sơ-ra-ên không có ma-na nữa, nhưng trong năm đó ăn những thổ sản của ca-na-an.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
adpositaque est eis ciborum magna praeparatio et comederunt et biberunt et dimisit eos abieruntque ad dominum suum et ultra non venerunt latrones syriae in terram israhe
người bèn bày tiệc lớn cho chúng nó; khi chúng nó đã ăn uống rồi, người tha cho chúng nó đi; chúng nó bèn trở về cùng chủ mình. từ đó về sau, những toán quân sỵ-ri không còn loán đến địa phận y-sơ-ra-ên nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
effunde indignationem tuam super gentes quae non cognoverunt te et super provincias quae nomen tuum non invocaverunt quia comederunt iacob et devoraverunt eum et consumpserunt illum et decus eius dissipaverun
xin hãy đổ sự thạnh nộ trên các nước chẳng nhìn biết ngài, trên các họ hàng chẳng kêu cầu danh ngài. vì họ nuốt gia-cốp, và còn nuốt nữa; họ diệt gia-cốp, làm cho chỗ ở nó thành ra hoang vu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et factum est in mense septimo venit ismahel filius nathaniae filii elisama de semine regali et optimates regis et decem viri cum eo ad godoliam filium ahicam in masphat et comederunt ibi panes simul in maspha
tháng bảy, Ích-ma-ên, con trai nê-tha-nia, cháu Ê-li-sa-ma, vốn dòng tôn thất, và làm một bật đại thần của vua, đem mười người với mình đến cùng ghê-đa-lia, con trai a-hi-cam, tại mích-ba. họ ăn bánh với nhau tại đó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ceperunt itaque urbes munitas et humum pinguem et possederunt domos plenas cunctis bonis cisternas ab aliis fabricatas vineas et oliveta et ligna pomifera multa et comederunt et saturati sunt et inpinguati sunt et abundavere deliciis in bonitate tua magn
họ chiếm lấy những thành bền vững, và ruộng đất mầu mỡ, được những nhà đầy các vật tốt lành, nhưng giếng đào, vườn nho, vườn ô-li-ve, và cây trái rất nhiều; chúng ăn, bèn được no nê, và mập béo, vui lòng trong sự nhân từ lớn lao của chúa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
venerunt autem ad eum omnes fratres sui et universae sorores suae et cuncti qui noverant eum prius et comederunt cum eo panem in domo eius et moverunt super eum caput et consolati sunt eum super omni malo quod intulerat dominus super eum et dederunt ei unusquisque ovem unam et inaurem auream una
hết thảy anh em người, chị em người, và những người quen biết gióp từ trước, đều đến thăm và ăn bữa với người tại trong nhà người. chúng chia buồn và an ủy người về các tai họa mà Ðức giê-hô-va đã khiến giáng trên người; mỗi người đều cho gióp một nén bạc và một cái vòng vàng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: