Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
hypocritae bene prophetavit de vobis esaias dicen
hỡi kẻ giả hình! Ê-sai đã nói tiên tri về các ngươi phải lắm, mà rằng:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sic viae omnium qui obliviscuntur deum et spes hypocritae peribi
Ðường lối kẻ quên Ðức chúa trời là như vậy: sự trông cậy kẻ không kính sợ Ðức chúa trời sẽ hư mất;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
quod laus impiorum brevis sit et gaudium hypocritae ad instar punct
thì sự thắng hơn của kẻ ác không có lâu, và sự vui mừng của kẻ vô đạo chỉ một lúc mà thôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
quae enim spes est hypocritae si avare rapiat et non liberet deus animam eiu
dầu kẻ ác được tài sản, Ðức chúa trời cất lấy linh hồn nó đi; vậy, sự trông cậy kẻ ác là gì?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
congregatio enim hypocritae sterilis et ignis devorabit tabernacula eorum qui munera libenter accipiun
vì dòng dõi kẻ vô đạo không sanh sản, lửa sẽ tiêu diệt nhà trại kẻ ăn hối lộ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vae vobis scribae et pharisaei hypocritae quia aedificatis sepulchra prophetarum et ornatis monumenta iustoru
khốn cho các ngươi, thầy thông giáo và người pha-ri-si, là kẻ giả hình! vì các ngươi xây đắp mồ mả của đấng tiên tri, trau giồi mồ mả của người công bình,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vae autem vobis scribae et pharisaei hypocritae quia clauditis regnum caelorum ante homines vos enim non intratis nec introeuntes sinitis intrar
khốn cho các ngươi, thầy thông giáo và người pha-ri-si, là kẻ giả hình! vì các ngươi đóng nước thiên đàng trước mặt người ta; các ngươi không vào đó bao giờ, mà có ai muốn vào, thì lại ngăn trở.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cum autem ieiunatis nolite fieri sicut hypocritae tristes demoliuntur enim facies suas ut pareant hominibus ieiunantes amen dico vobis quia receperunt mercedem sua
khi các ngươi kiêng ăn, chớ làm bộ buồn rầu như bọn giả hình; vì họ nhăn mặt, cho mọi người biết họ kiêng ăn. quả thật, ta nói cùng các ngươi, bọn đó đã được phần thưởng của mình rồi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et cum oratis non eritis sicut hypocritae qui amant in synagogis et in angulis platearum stantes orare ut videantur ab hominibus amen dico vobis receperunt mercedem sua
khi các ngươi cầu nguyện, đừng làm như bọn giả hình; vì họ ưa đứng cầu nguyện nơi nhà hội và góc đường, để cho thiên hạ đều thấy. quả thật ta nói cùng các ngươi, bọn đó đã được phần thưởng của mình rồi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vae vobis scribae et pharisaei hypocritae quia decimatis mentam et anethum et cyminum et reliquistis quae graviora sunt legis iudicium et misericordiam et fidem haec oportuit facere et illa non omitter
khốn cho các ngươi, thầy thông giáo và người pha-ri-si, là kẻ giả hình! vì các ngươi nộp một phần mười bạc hà, hồi hương, và rau cần, mà bỏ điều hệ trọng hơn hết trong luật pháp, là sự công bình, thương xót và trung tín; đó là những điều các ngươi phải làm, mà cũng không nên bỏ sót những điều kia.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: