From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
et cum invenerit eam inponit in umeros suos gauden
khi đã kiếm được, thì vui mừng vác nó lên vai;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
qui egressus e castris cum invenerit lepram esse mundata
thầy tế lễ sẽ ra ngoài trại quân mà khám bịnh cho. nếu vít phung của người bịnh lành rồi,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
reversusque die septimo considerabit eam si invenerit crevisse lepra
ngày thứ bảy, thầy tế lễ trở lại, nếu thấy vít ăn lan ra trên vách nhà,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
beatus ille servus quem cum venerit dominus invenerit ita faciente
phước cho đầy tớ ấy khi chủ nhà về, thấy làm như vậy!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
beatus ille servus quem cum venerit dominus eius invenerit sic faciente
phước cho đầy tớ đó, khi chủ đến thấy làm như vậy!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
si puellam virginem desponderit vir et invenerit eam aliquis in civitate et concubuerit cum ill
khi một con gái đồng trinh đã hứa gả cho một người nào, và có một người khác gặp nàng trong thành và nằm cùng,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et cum invenerit convocat amicas et vicinas dicens congratulamini mihi quia inveni dragmam quam perdidera
khi tìm được rồi, gọi bầu bạn và người lân cận mình, mà rằng: hãy chung vui với ta, vì ta đã tìm được đồng bạc bị mất.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et si venerit in secunda vigilia et si in tertia vigilia venerit et ita invenerit beati sunt servi ill
hoặc canh hai, canh ba, chủ trở về, nếu thấy đầy tớ như vậy thì phước cho họ!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sive rem perditam invenerit et infitians insuper peierarit et quodlibet aliud ex pluribus fecerit in quibus peccare solent homine
hoặc nếu xí được một của mất mà nói dối về của đó, hoặc thề dối về một trong các việc người ta phạm tội được;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
accedetisque mane singuli per tribus vestras et quamcumque tribum sors invenerit accedet per cognationes suas et cognatio per domos domusque per viro
vậy, sáng mai các ngươi sẽ đi đến gần từng chi phái; chi phái nào mà Ðức giê-hô-va chỉ ra sẽ đến gần từng họ hàng; họ hàng nào mà Ðức giê-hô-va chỉ ra sẽ đến gần từng nhà; nhà nào mà Ðức giê-hô-va chỉ ra sẽ đến gần từng người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ecce eicis me hodie a facie terrae et a facie tua abscondar et ero vagus et profugus in terra omnis igitur qui invenerit me occidet m
nầy, ngày nay, chúa đã đuổi tôi ra khỏi đất nầy, tôi sẽ lánh mặt chúa, sẽ đi lưu lạc trốn tránh trên đất; rồi, xảy có ai gặp tôi, họ sẽ giết đi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et in nundinis et in sollemnitatibus erit sacrificium oephi per vitulum et oephi per arietem agnis autem erit sacrificium sicut invenerit manus eius et olei hin per singula oeph
trong các kỳ lễ và các ngày lễ trọng thể, của lễ chay sẽ là một ê-pha theo con bò đực, và về các chiên con thì vua muốn dâng chi tùy sức, mỗi một ê-pha đèo một hin dầu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
quod si non invenerit manus eius nec potuerit offerre agnum sumet duos turtures vel duos pullos columbae unum in holocaustum et alterum pro peccato orabitque pro ea sacerdos et sic mundabitu
còn nếu người không thế lo cho có một chiên con, thì phải bắt hai chim cu, hoặc hai con bò câu con, con nầy dùng làm của lễ thiêu, con kia dùng làm của lễ chuộc tội; thầy tế lễ sẽ làm lễ chuộc tội cho người, và người sẽ được sạch.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: