From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
qui peccatum non fecit nec inventus est dolus in ore ipsiu
ngài chưa hề phạm tội, trong miệng ngài không thấy có chút chi dối trá;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et non valuerunt neque locus inventus est eorum amplius in cael
song chúng nó không thắng, và chẳng còn thấy nơi chúng nó ở trên trời nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et qui non est inventus in libro vitae scriptus missus est in stagnum igni
kẻ nào không được biên vào sách sự sống đều bị ném xuống hồ lửa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et ego flebam multum quoniam nemo dignus inventus est aperire librum nec videre eu
vì không có ai đáng mở quyển sách ấy hoặc nhìn xem nó nữa, nên tôi khóc dầm dề.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
fuerit inventus et percussus ab eo qui ultor est sanguinis absque noxa erit qui eum occideri
và nếu kẻ báo thù huyết gặp, giết người ở ngoài giới hạn thành ẩn náu, thì kẻ báo thù huyết sẽ không mắc tội sát nhơn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
philippus autem inventus est in azoto et pertransiens evangelizabat civitatibus cunctis donec veniret caesarea
còn phi-líp thì người ta thấy ở trong thành a-xốt; từ đó người đi đến thành sê-sa-rê, cũng giảng tin lành khắp những thành nào mình đã ghé qua.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
epulari autem et gaudere oportebat quia frater tuus hic mortuus erat et revixit perierat et inventus es
nhưng thật nên dọn tiệc và vui mừng, vì em con đây đã chết mà lại sống, đã mất mà lại thấy được.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ephraim quid mihi ultra idola ego exaudiam et dirigam eum ego ut abietem virentem ex me fructus tuus inventus es
ai là khôn ngoan mà hiểu những sự nầy? ai là giỏi giang mà biết những sự đó? vì các đường lối của Ðức giê-hô-va là ngay thẳng; những kẻ công bình sẽ bước đi trong đó, còn những kẻ phạm phép thì vấp ngã trong đó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et in alis tuis inventus est sanguis animarum pauperum et innocentium non in fossis inveni eos sed in omnibus quae supra memorav
nơi vạt áo ngươi cũng đã thấy máu của kẻ nghèo nàn vô tội, chẳng phải vì cớ nó đào ngạch, bèn là vì cớ mọi điều đó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et dum fieret vox inventus est iesus solus et ipsi tacuerunt et nemini dixerunt in illis diebus quicquam ex his quae videran
khi tiếng ấy phát ra, thì Ðức chúa jêsus ở một mình. các môn đồ nín lặng, không nói cùng ai về sự mình đã thấy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cumque venisset dies proelii non est inventus ensis et lancea in manu totius populi qui erat cum saul et cum ionathan excepto saul et ionathan filio eiu
nên trong ngày tranh chiến chẳng có gươm cũng không có giáo nơi tay của cả dân sự đi theo sau-lơ và giô-na-than; chỉ có cho sau-lơ và giô-na-than, là con trai người, dùng mà thôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et inruemus super eum in quocumque loco fuerit inventus et operiemus eum sicut cadere solet ros super terram et non relinquemus de viris qui cum eo sunt ne unum quide
vô luận người ở chỗ nào, chúng ta sẽ xông đến người, đáp trên người như sương sa trên đất; trước người và kẻ theo người cũng không thể thoát khỏi được.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cui iudas quid respondebimus inquit domino meo vel quid loquemur aut iusti poterimus obtendere deus invenit iniquitatem servorum tuorum en omnes servi sumus domini mei et nos et apud quem inventus est scyphu
giu-đa đáp: chúng tôi sẽ nói cùng chúa làm sao? sẽ phân lại làm sao? sẽ chữa mình chúng tôi làm sao? Ðức chúa trời đã thấu rõ điều gian ác của tôi tớ chúa rồi. nầy, chúng tôi cùng kẻ đã bị bắt được chén nơi tay đều làm kẻ tôi tớ cho chúa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cumque implerentur dies convivii invitavit omnem populum qui inventus est susis a maximo usque ad minimum et septem diebus iussit convivium praeparari in vestibulo horti et nemoris quod regio cultu et manu consitum era
khi các ngày đó đã qua rồi, vua bày đãi hết dân sự đương có ở tại kinh đô su-sơ, hoặc lớn hay nhỏ, một cuộc yến tiệc bảy ngày, tại nơi hành lang của thượng uyển.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ascenditque rex templum domini et omnes viri iuda universique qui habitant in hierusalem cum eo sacerdotes et prophetae et omnis populus a parvo usque ad magnum legitque cunctis audientibus omnia verba libri foederis qui inventus est in domo domin
Ðoạn, vua đi lên đền thờ Ðức giê-hô-va, có hết thảy người giu-đa, cả dân cư giê-ru-sa-lem, những thầy tế lễ, đấng tiên tri, cùng cả dân sự, vô luận nhỏ lớn, đều đi theo người. người đọc cho chúng nghe các lời của sách giao ước, mà người ta đã tìm được trong đền thờ của Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cumque haec fuissent rite celebrata egressus est omnis israhel qui inventus fuerat in urbibus iuda et fregerunt simulacra succideruntque lucos demoliti sunt excelsa et altaria destruxerunt non solum de universo iuda et beniamin sed de ephraim quoque et manasse donec penitus everterent reversique sunt omnes filii israhel in possessiones et civitates sua
khi các việc ấy đã xong, những người y-sơ-ra-ên có mặt tại đó đi ra các thành giu-đa, đập bể những trụ thờ, đánh đổ các thần a-sê-ra, phá dỡ những nơi cao, và các bàn thờ trong khắp đất giu-đa, bên-gia-min, Ép-ra-im, và ma-na-se, cho đến khi đã phá hủy hết thảy. Ðoạn, hết thảy dân y-sơ-ra-ên ai nấy đều trở về thành mình, về nơi sản nghiệp mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: