Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
misitque et decollavit iohannem in carcer
vua bèn sai người chém giăng trong ngục,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vos misistis ad iohannem et testimonium perhibuit veritat
các ngươi có sai sứ đến cùng giăng, thì người đã làm chứng cho lẽ thật.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
omnes enim prophetae et lex usque ad iohannem prophetaverun
vì hết thảy các đấng tiên tri và sách luật đã nói trước cho đến đời giăng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
adiecit et hoc supra omnia et inclusit iohannem in carcer
thì lại thêm một điều ác nữa, là bắt giăng bỏ tù.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
barnabas autem volebat secum adsumere et iohannem qui cognominatur marcu
ba-na-ba muốn đem theo giăng cũng gọi là mác.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tunc venit iesus a galilaea in iordanen ad iohannem ut baptizaretur ab e
khi ấy, Ðức chúa jêsus từ xứ ga-li-lê đến cùng giăng tại sông giô-đanh, đặng chịu người làm phép báp-tem.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et adsumit petrum et iacobum et iohannem secum et coepit pavere et taeder
ngài bèn đem phi -e-rơ, gia-cơ và giăng đi, thì ngài khởi sự kinh hãi và sầu não.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
at illi dixerunt alii iohannem baptistam alii autem heliam alii vero hieremiam aut unum ex propheti
môn đồ thưa rằng: người nói là giăng báp-tít; kẻ nói là Ê-li; kẻ khác lại nói là giê-rê-mi, hay là một đấng tiên tri nào đó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
lex et prophetae usque ad iohannem ex eo regnum dei evangelizatur et omnis in illud vim faci
luật pháp và các lời tiên tri có đến đời giăng mà thôi; từ đó tin lành của nước Ðức chúa trời được truyền ra, và ai nấy dùng sức mạnh mà vào đó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
at illi responderunt et dixerunt iohannem baptistam alii autem heliam alii quia propheta unus de prioribus surrexi
thưa rằng: người nầy nói là giăng báp-tít, người kia nói là Ê-li; kẻ khác nói là một trong các đấng tiên tri đời xưa sống lại.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cum teneret autem petrum et iohannem concurrit omnis populus ad eos ad porticum qui appellatur salomonis stupente
người ấy đang cầm tay phi -e-rơ và giăng, thì cả dân chúng lấy làm lạ, chạy đến cùng các người đó ở nơi hiên cửa gọi là sa-lô-môn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et cum venisset domum non permisit intrare secum quemquam nisi petrum et iohannem et iacobum et patrem et matrem puella
khi đến nhà, ngài chỉ cho phi -e-rơ, gia-cơ và giăng, và cha mẹ con ấy vào cùng ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
herodes enim metuebat iohannem sciens eum virum iustum et sanctum et custodiebat eum et audito eo multa faciebat et libenter eum audieba
nhưng không thể giết, vì hê-rốt sợ giăng, biết là một người công bình và thánh. vua vẫn gìn giữ người, khi nghe lời người rồi, lòng hằng bối rối, mà vua bằng lòng nghe.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et post dies sex adsumit iesus petrum et iacobum et iohannem et ducit illos in montem excelsum seorsum solos et transfiguratus est coram ipsi
ngài lại phán cùng môn đồ rằng: quả thật, ta nói cùng các ngươi, trong những người đứng đây, có mấy kẻ chẳng chết trước khi chưa thấy nước Ðức chúa trời lấy quyền phép mà đến.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: