From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
dives habebat oves et boves plurimos vald
người giàu có chiên bò rất nhiều;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
plurimos occidistis in urbe hac et implestis vias eius interfecti
các ngươi đã giết rất nhiều người trong thành nầy, và làm đầy xác chết trong các đường phố nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
divitiae addunt amicos plurimos a paupere autem et hii quos habuit separantu
sự giàu có kết nhiều bậu bạn; còn kẻ khó khăn dầu bạn cũng lìa bỏ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et rex david senuerat habebatque aetatis plurimos dies cumque operiretur vestibus non calefieba
vua Ða-vít đã già; tuổi cao; và mặc dầu người ta đắp áo cho người, cũng không thể ấm được.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et dicam animae meae anima habes multa bona posita in annos plurimos requiesce comede bibe epular
rồi sẽ nói với linh hồn ta rằng: linh hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui vẻ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et docti in populo docebunt plurimos et ruent in gladio et in flamma in captivitate et rapina dieru
những kẻ khôn sáng trong dân sẽ dạy dỗ nhiều người; nhưng họ sẽ phải ngã bởi gươm, bởi ngọn lửa, bởi sự phu tù và sự cướp bóc lâu ngày.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
erat autem ieeth prior ziza secundus porro iaus et baria non habuerunt plurimos filios et idcirco in una familia unaque domo conputati sun
gia-hát làm trưởng, còn xi-xa là con thứ; nhưng giê-úc và bê-ri-a không có con cháu nhiều; nên khi lấy số thì kể chúng như một nhà.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
descenditque post annos ad eum in samariam ad cuius adventum mactavit ahab arietes et boves plurimos et populo qui venerat cum eo persuasitque illi ut ascenderet in ramoth galaa
cách một vài năm, người đi xuống a-háp tại sa-ma-ri, a-háp giết nhiều chiên bò ăn mừng giô-sa-phát và dân sự theo người, rồi khuyên người đi lên hãm đánh ra-mốt tại ga-la-át.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
quia descendit hodie et immolavit boves et pinguia et arietes plurimos et vocavit universos filios regis et principes exercitus abiathar quoque sacerdotem illisque vescentibus et bibentibus coram eo et dicentibus vivat rex adonia
thật vậy, ngày nay, người đã đi xuống giết bò, bò tơ mập, và chiên rất nhiều, cùng mời hết thảy các vương tử, quan tướng, và thầy tế lễ a-bia-tha; kìa, họ ăn uống tại trước mặt người, và la lên rằng: a-đô-ni-gia vạn tuế!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dixit autem deus ad salomonem quia hoc magis placuit cordi tuo et non postulasti divitias et substantiam et gloriam neque animas eorum qui te oderunt sed nec dies vitae plurimos petisti autem sapientiam et scientiam ut iudicare possis populum meum super quem constitui te rege
Ðức chúa trời phán với sa-lô-môn rằng: ta đã lập ngươi làm vua dân sự ta; vả, vì ngươi có lòng như vậy, không có cầu xin sự giàu có, của cải, tôn vinh, hay là mạng sống của những kẻ ghen ghét ngươi, và cũng chẳng có xin sự sống nhưng lại cầu xin sự khôn ngoan và tri thức cho mình, để xét đoán dân sự ta,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: