From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
mensam cum vasis et propositionis panibu
hòm bảng chứng và đòn khiêng, cùng nắp thi ân;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
mensam cum vectibus et vasis et propositionis panibu
chân đèn, đồ phụ tùng, các đèn và dầu thắp đèn;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ordinatis coram propositionis panibus sicut praeceperat dominus mos
người khiêng hòm vào đền tạm và treo màn để che chỗ chí thánh, phủ hòm bảng chứng lại, y như lời Ðức giê-hô-va đã phán dặn môi-se.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et pones super mensam panes propositionis in conspectu meo sempe
trên bàn ngươi sẽ để bánh trần thiết cho có luôn luôn trước mặt ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et panes propositionis offert sit ergo sanctus quia et ego sanctus sum dominus qui sanctifico vo
vậy, ngươi hãy kể thầy tế lễ như thánh, vì người dâng thực vật của Ðức chúa trời người; người sẽ là thánh cho ngươi, vì ta, Ðức giê-hô-va, là thánh, Ðấng làm cho các ngươi nên thánh vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
aurum quoque dedit in mensas propositionis pro diversitate mensarum similiter et argentum in alias mensas argentea
người cũng chỉ số cân về các ban để bánh trần thiết, và bạc về những bàn bằng bạc;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
porro de filiis caath fratribus eorum super panes erant propositionis ut semper novos per singula sabbata praepararen
mấy kẻ trong vòng anh em chúng về dòng kê-hát, được chức coi về việc làm bánh trần thiết, hễ đến ngày sa-bát thì phải sắm cho sẵn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
quomodo intravit in domum dei et panes propositionis comedit quos non licebat ei edere neque his qui cum eo erant nisi solis sacerdotibu
tức là vua vào đền Ðức chúa trời, ăn bánh bày ra, là bánh mà vua và kẻ đi theo không có phép ăn, chỉ để riêng cho các thầy tế lễ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
mensam quoque propositionis involvent hyacinthino pallio et ponent cum ea turibula et mortariola cyatos et crateras ad liba fundenda panes semper in ea erun
cũng trải một tấm nỉ màu điều xanh trên cái bàn về bánh trần thiết; ở trên bàn thì sắp dĩa, chén, tộ và chậu về những lễ quán; bánh hằng trần thiết cũng sẽ có ở trên nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dedit ergo ei sacerdos sanctificatum panem neque enim erat ibi panis nisi tantum panes propositionis qui sublati fuerant a facie domini ut ponerentur panes calid
vậy thầy tế lễ trao bánh thánh cho người; vì ở đó chẳng có bánh chi khác hơn bánh trần thiết, mà người ta đã cất khỏi trước mặt Ðức giê-hô-va, đặng thế bánh mới cùng trong một lúc ấy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ad panes propositionis et ad sacrificium sempiternum et in holocaustum sempiternum in sabbatis in kalendis in sollemnitatibus et in sanctificatis et pro peccato ut exoretur pro israhel et in omnem usum domus dei nostr
về bánh trần thiết, về của lễ chay thường dâng, về của lễ thiêu hằng hiến, về của lễ dâng trong ngày sa-bát, trong ngày mồng một, và trong các ngày lễ trọng thể, lại dùng về các vật thánh, về của lễ chuộc tội cho dân y-sơ-ra-ên, và về các công việc làm trong đền Ðức chúa trời của chúng tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: