From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
quadraginta quinque milia sescenti quinquagint
số là bốn mươi lăm ngàn sáu trăm năm mươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et inventi sunt duo milia septingenti quinquagint
và những người mà người ta kê sổ, tùy theo họ hàng mình, cộng được hai ngàn bảy trăm năm mươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
duo debitores erant cuidam feneratori unus debebat denarios quingentos alius quinquagint
một chủ nợ có hai người mắc nợ: một người mắc năm trăm đơ-ni-ê, một người mắc năm chục.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et cunctus exercitus pugnatorum eius qui numerati sunt quadraginta quinque milia sescenti quinquagint
và quân đội người, cứ theo kê sổ, cộng bốn mươi lăm ngàn sáu trăm năm mươi người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
at ille dixit centum cados olei dixitque illi accipe cautionem tuam et sede cito scribe quinquagint
trả lời rằng: một trăm thùng dầu. quản gia nói rằng: hãy cầm lấy từ khế, ngồi xuống đó, viết mau: năm chục.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hic numerus filiorum israhel per domos cognationum suarum et turmas divisi exercitus sescenta tria milia quingenti quinquagint
Ðó là những người trong dân y-sơ-ra-ên mà người ta tu bộ tùy theo tông tộc mình. trong các trại quân hết thảy người đã kê sổ từng đội ngũ là sáu trăm ba ngàn năm trăm năm mươi người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dicens sume tibi aromata prima et zmyrnae electae quingentos siclos et cinnamomi medium id est ducentos quinquaginta calami similiter ducentos quinquagint
hãy góp các hương liệu tốt nhất: một dược nước năm trăm siếc-lơ; hương nhục quế phân nửa số đó, tức là hai trăm rưỡi; hương xương bồ hai trăm rưỡi;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
erunt autem suburbana civitatis ad aquilonem ducenti quinquaginta et in meridie ducenti quinquaginta et ad orientem ducenti quinquaginta et ad mare ducenti quinquagint
Ðất ngoại ô của thành phố về phía bắc sẽ có hai trăm năm chục cần, phía nam hai trăm năm chục, phía đông hai trăm năm chục, và phía tây hai trăm năm chục.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cui respondens rex ait nequaquam ut vis sed emam pretio a te et non offeram domino deo meo holocausta gratuita emit ergo david aream et boves argenti siclis quinquagint
vua đáp cùng a-rau-na rằng: không không được; ta muốn mua hết của ngươi, cứ theo giá bạc. ta không muốn dâng cho giê-hô-va Ðức chúa trời ta những của lễ thiêu không đáng giá chi. vậy, Ða-vít mua sân đạp lúa và bò giá năm mươi siếc lơ bạc.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: