From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
et lux in tenebris lucet et tenebrae eam non conprehenderun
sự sáng soi trong tối tăm, tối tăm chẳng hề nhận lấy sự sáng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
aleph me minavit et adduxit in tenebris et non in luce
ngài đã dắt ta và khiến ta bước đi trong tối tăm, chẳng bước đi trong sáng láng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
non credit quod reverti possit de tenebris circumspectans undique gladiu
người tưởng không ra khỏi tăm tối được, và có gươm rình giết người đi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
exortum est in tenebris lumen rectis misericors et miserator et iustu
ngài lập sự kỷ niệm về công việc lạ lùng của ngài. Ðức giê-hô-va hay làm ơn và có lòng thương xót.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
confidis te ipsum ducem esse caecorum lumen eorum qui in tenebris sun
khoe mình làm người dẫn đường cho kẻ mù, làm sự sáng cho kẻ ở nơi tối tăm,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ego lux in mundum veni ut omnis qui credit in me in tenebris non manea
ta là sự sáng đã đến thế gian, để ai tin ta, chẳng ở nơi tối tăm nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a sagitta volante in die a negotio perambulante in tenebris ab incursu et daemonio meridian
sáng ngày cỏ nở bông và tốt tươi; buổi chiều người ta cắt nó và nó héo.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cunctis diebus vitae suae comedit in tenebris et in curis multis et in aerumna atque tristiti
Ðiều nầy cũng là một tai nạn lớn: người ra đời thể nào, ắt phải trở về thể ấy. vậy, chịu lao khổ đặng theo luồng gió thổi, có ích lợi gì chăng?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
type" attribute is deprecated for the "ol
Đoạn mã máytype" attribute is deprecated for the "ol
Last Update: 2014-08-20
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
qui autem odit fratrem suum in tenebris est et in tenebris ambulat et nescit quo eat quoniam tenebrae obcaecaverunt oculos eiu
nhưng ai ghét anh em mình, thì ở trong sự tối tăm, làm những việc tối tăm, và không biết mình đi đâu, vì bóng tối tăm đã làm mù mắt người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cum effuderis esurienti animam tuam et animam adflictam repleveris orietur in tenebris lux tua et tenebrae tuae erunt sicut meridie
nếu ngươi mở lòng cho kẻ đói, và làm no kẻ khốn khổ, thì sự sáng ngươi sẽ sáng ra trong tối tăm, và sự tối tăm ngươi sẽ như ban trưa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
idcirco via eorum erit quasi lubricum in tenebris inpellentur enim et corruent in ea adferam enim super eos mala annum visitationis eorum ait dominu
cho nên đường chúng nó sẽ như nơi trơn trợt trong tối tăm, sẽ bị đuổi và vấp ngã tại đó. vì đến năm chúng nó bị thăm phạt, ta sẽ giáng tai vạ trên chúng nó, Ðức giê-hô-va phán vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
aperire oculos eorum ut convertantur a tenebris ad lucem et de potestate satanae ad deum ut accipiant remissionem peccatorum et sortem inter sanctos per fidem quae est in m
đặng mở mắt họ, hầu cho họ từ tối tăm mà qua sáng láng, từ quyền lực của quỉ sa-tan mà đến Ðức chúa trời, và cho họ bởi đức tin nơi ta được sự tha tội, cùng phần gia tài với các thánh đồ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et dixit ad me certe vides fili hominis quae seniores domus israhel faciunt in tenebris unusquisque in abscondito cubiculi sui dicunt enim non videt dominus nos dereliquit dominus terra
ngài bèn phán: hỡi con người, ngươi có thấy sự các trưởng lão nhà y-sơ-ra-ên mỗi người làm trong nơi tối tăm, trong phòng vẽ hình tượng của mình không? vì chúng nó nói rằng: Ðức giê-hô-va không thấy chúng ta đâu; Ðức giê-hô-va đã lìa bỏ đất nầy!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sometimes you will never know it value of a moment until it becomes a member happy memories hurt the most carpe diem
சில நேரங்களில் நீங்கள் அதை உறுப்பினராக மிகவும் சந்தோஷமாக நினைவுகள் நாள் பறிமுதல் காயப்படுத்துகிறது வரை கணமும் மதிப்பிலிருந்து அது தெரியும் மாட்டேன்
Last Update: 2019-11-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Some human translations with low relevance have been hidden.
Show low-relevance results.