From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
et audientes discipuli ceciderunt in faciem suam et timuerunt vald
khi môn đồ nghe tiếng ấy, thì té sấp mặt xuống đất, và sợ hãi lắm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
viderunt insulae et timuerunt extrema terrae obstipuerunt adpropinquaverunt et accesserun
các cù lao thấy và thất kinh; các đầu cùng đất đều run rẩy. chúng nó đều đến gần và nhóm lại,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et quaerentes eum tenere timuerunt turbas quoniam sicut prophetam eum habeban
họ bèn tìm cách để bắt ngài; song sợ thiên hạ vì thiên hạ tôn ngài là đấng tiên tri.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et timuerunt viri timore magno dominum et immolaverunt hostias domino et voverunt vot
vì vậy mà những người ấy rất kính sợ Ðức giê-hô-va. họ dâng của lễ cho Ðức giê-hô-va, và hứa nguyện cùng ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
timuerunt autem obsetrices deum et non fecerunt iuxta praeceptum regis aegypti sed conservabant mare
nhưng các bà mụ kính sợ Ðức chúa trời, chẳng làm theo lời vua Ê-díp-tô phán dặn, đều để cho các con trai sống hết.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
haec autem illo loquente facta est nubes et obumbravit eos et timuerunt intrantibus illis in nube
khi người còn đương nói, có một đám mây kéo đến, bao phủ lấy; và khi vào trong đám mây, các môn đồ đều sợ hãi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et ecce angelus domini stetit iuxta illos et claritas dei circumfulsit illos et timuerunt timore magn
một thiên sứ của chúa đến gần họ, và sự vinh hiển của chúa chói lòa xung quanh, họ rất sợ hãi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cumque adpropinquasset pharao levantes filii israhel oculos viderunt aegyptios post se et timuerunt valde clamaveruntque ad dominu
vả, khi pha-ra-ôn đến gần, dân y-sơ-ra-ên ngước mắt lên, thấy dân Ê-díp-tô đuổi theo, bèn lấy làm hãi hùng, kêu van Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
audivit itaque omnis israhel iudicium quod iudicasset rex et timuerunt regem videntes sapientiam dei esse in eo ad faciendum iudiciu
cả y-sơ-ra-ên đều nghe sự đoán xét mà vua đã làm, thì bắt kính sợ vua, vì thấy trong lòng người có sự khôn ngoan của Ðức chúa trời đặng xử đoán công bình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
centurio autem et qui cum eo erant custodientes iesum viso terraemotu et his quae fiebant timuerunt valde dicentes vere dei filius erat ist
thầy đội và những lính cùng với người canh giữ Ðức chúa jêsus, thấy đất rúng động và những điều xảy đến, thì sợ hãi lắm, mà nói rằng: thật người nầy là con Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
non sunt mundati usque ad diem hanc et non timuerunt et non ambulaverunt in lege et in praeceptis meis quae dedi coram vobis et coram patribus vestri
chúng nó chẳng hạ mình xuống cho đến ngày nay, chẳng kính sợ, chẳng bước theo luật pháp mạng lịnh ta đã để trước mặt các ngươi và tổ phụ các ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et ait illis quid timidi estis necdum habetis fidem et timuerunt magno timore et dicebant ad alterutrum quis putas est iste quia et ventus et mare oboediunt e
Ðoạn, ngài phán cùng môn đồ rằng: sao các ngươi sợ? chưa có đức tin sao?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et accedam ad vos in iudicio et ero testis velox maleficis et adulteris et periuris et qui calumniantur mercedem mercennarii viduas et pupillos et opprimunt peregrinum nec timuerunt me dicit dominus exercituu
ta sẽ đến gần các ngươi đặng làm sự đoán xét, và ta sẽ vội vàng làm chứng nghịch cùng những kẻ đồng bóng, tà dâm, những kẻ thề dối, những kẻ gạt tiền công của người làm thuê, hiếp đáp kẻ góa bụa và kẻ mồ côi, những kẻ làm hại người khách lạ, và những kẻ không kính sợ ta, Ðức giê-hô-va vạn quân phán vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
numquid morte condemnavit eum ezechias rex iuda et omnis iuda numquid non timuerunt dominum et deprecati sunt faciem domini et paenituit dominum mali quod locutus erat adversum eos itaque nos facimus malum grande contra animas nostra
Ê-xê-chia, vua giu-đa, và cả giu-đa há có giết người sao? người há chẳng đã kính sợ Ðức giê-hô-va và nài xin ơn Ðức giê-hô-va sao? vậy nên Ðức giê-hô-va ăn năn về tai họa mà ngài đã rao ra nghịch cùng họ. nay chúng ta làm sự đó, ấy là phạm tội nặng nghịch cùng linh hồn mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: