From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
obtulerunt eum mosi et aaron et universae multitudin
những kẻ gặp người đương lượm củi dẫn người đến môi-se, a-rôn, và cả hội chúng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ego ingredior viam universae terrae confortare et esto vi
ta hầu đi con đường chung của thế gian, khá mạnh dạn và nên người trượng phu!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
eramus vero universae animae in navi ducentae septuaginta se
vả, số chúng ta hết thảy ở trong tàu được hai trăm bảy mươi sáu người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
omnes bestiae agri venite ad devorandum universae bestiae saltu
hỡi loài thú đồng, loài thú rừng, hết thảy hãy đến mà cắn-nuốt.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et dixit isti duo filii olei qui adsistunt dominatori universae terra
người bèn nói rằng: Ấy là hai người chịu xức dầu, đứng bên chúa của cả đất.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ecce ego dominus deus universae carnis numquid mihi difficile erit omne verbu
nầy, ta là giê-hô-va, Ðức chúa trời của mọi xác thịt; có sự gì khó quá cho ta chăng?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
in cuius manu anima omnis viventis et spiritus universae carnis homini
trong tay ngài cầm hồn của mọi vật sống, và hơi thở của cả loài người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et extruxit altaria universae militiae caeli in duobus atriis templi domin
người xây những bàn thờ cho toàn cơ binh trên trời, tại nơi hai hành lang về đền thờ của Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
itaque universae civitates levitarum in medio possessionis filiorum israhel fuerunt quadraginta oct
hết-bô và đất chung quanh thành, gia-ê-xe và đất chung quanh thành: hết thảy bốn cái thành.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
benedicam benedicentibus tibi et maledicam maledicentibus tibi atque in te benedicentur universae cognationes terra
ta sẽ ban phước cho người nào chúc phước cho ngươi, rủa sả kẻ nào rủa sả ngươi; và các chi tộc nơi thế gian sẽ nhờ ngươi mà được phước.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et venerunt universae tribus israhel ad david in hebron dicentes ecce nos os tuum et caro tua sumu
bấy giờ, hết thảy các chi phái y-sơ-ra-ên đến cùng Ða-vít tại hếp-rôn, mà nói rằng: chúng tôi đây vốn là cốt nhục của vua.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
congregamini populi et vincimini et audite universae procul terrae confortamini et vincimini accingite vos et vincimin
hỡi các dân, hãy kêu la và bị tan nát! hỡi các ngươi hết thảy, là dân các phương xa, hãy lắng tai! hãy nịt lưng các ngươi, và bị tan nát!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dixitque moses ad aaron dic universae congregationi filiorum israhel accedite coram domino audivit enim murmur vestru
môi-se nói cùng a-rôn rằng: hãy nói cho cả hội chúng y-sơ-ra-ên rằng: các ngươi hãy đến trước mặt Ðức giê-hô-va, vì ngài đã nghe lời oán trách của các ngươi rồi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et dimittetur universae plebi filiorum israhel et advenis qui peregrinantur inter vos quoniam culpa est omnis populi per ignorantia
cả hội dân y-sơ-ra-ên và khách ngoại bang kiều ngụ trong dân đó sẽ được tha tội, vì là bởi lầm lỡ mà cả dân sự đã phạm tội.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dixeruntque ei ecce tu senuisti et filii tui non ambulant in viis tuis constitue nobis regem ut iudicet nos sicut universae habent natione
và nói rằng: kìa, ông đã già yếu, còn các con trai ông lại chẳng noi theo gương của ông. bây giờ, xin hãy lập trên chúng tôi một vua đặng đoán xét chúng tôi, y như các dân tộc khác đã có rồi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a voce equitis et mittentis sagittam fugit omnis civitas ingressi sunt ardua et ascenderunt rupes universae urbes derelictae sunt et non habitat in eis hom
nghe tiếng ồn lính kỵ và lính bắn cung, thì hết thảy các thành đều chạy trốn; núp trong rừng cây, leo lên vầng đá; các thành đều bị bỏ, chẳng có người ở.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
anima enim omnis carnis in sanguine est unde dixi filiis israhel sanguinem universae carnis non comedetis quia anima carnis in sanguine est et quicumque comederit illum interibi
vì sanh mạng của mọi xác thịt, ấy là huyết nó, trong huyết có sanh mạng. bởi cớ ấy, ta đã phán cùng dân y-sơ-ra-ên rằng: các ngươi không nên ăn huyết của xác thịt nào; vì sanh mạng của mọi xác thịt, ấy là huyết nó; ai ăn sẽ bị truất diệt.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et dic haec ait dominus deus vae quae consuunt pulvillos sub omni cubito manus et faciunt cervicalia sub capite universae aetatis ad capiendas animas cum caperent animas populi mei vivificabant animas eoru
bảo chúng nó rằng: chúa giê-hô-va phán như vầy: khốn cho những đờn bà vì mọi cùi tay may gối, và y theo tầm thước mà làm khăn cho đầu, để săn linh hồn. uûa, kìa! các ngươi muốn săn linh hồn dân ta, và giữ linh hồn nó để làm lợi cho mình hay sao?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et cum posuerint vestigia pedum suorum sacerdotes qui portant arcam domini dei universae terrae in aquis iordanis aquae quae inferiores sunt decurrent atque deficient quae autem desuper veniunt in una mole consisten
và khi những thầy tế lễ khiêng hòm giao ước của Ðức giê-hô-va, là chúa cả thế gian, mới để bàn chơn mình dưới nước sông giô-đanh, thì nước của sông, tức nước từ nguồn chảy xuống, sẽ chia ra, và dồn lại thành một đống.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et praecepit rex helciae pontifici et sacerdotibus secundi ordinis et ianitoribus ut proicerent de templo domini omnia vasa quae facta fuerant baal et in luco et universae militiae caeli et conbusit ea foris hierusalem in convalle cedron et tulit pulverem eorum in bethe
vua bèn truyền lịnh cho thầy tế lễ thượng phẩm hinh-kia, cho mấy thầy phó tế, và các người giữ cửa đền thờ, cất khỏi đền thờ của Ðức giê-hô-va hết thảy những khí giới người ta làm đặng cúng thờ ba-anh, Át-tạt-tê, và cả cơ binh trên trời. người bảo thiêu các vật đó ngoài giê-ru-sa-lem, trong đồng ruộng xết-rôn, rồi đem tro nó đến bê-tên.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: