From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
gaudeo quod in omnibus confido in vobi
tôi vui mừng vì có thể tin cậy anh em trong mọi sự.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
quoniam angelis suis mandabit de te ut custodiant te in omnibus viis tui
ai biết sức sự giận của chúa? túy theo sự kính sợ xứng đáng cho chúa, ai biết sức sự nóng nả chúa?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ideo enim et scripsi ut cognoscam experimentum vestrum an in omnibus oboedientes siti
bởi chưng tôi viết thơ cho anh em, cốt để thử anh em xem có vâng lời trong cả mọi sự cùng chăng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tunc non confundar cum perspexero in omnibus mandatis tui
Ðức giê-hô-va binh vực tôi, tôi chẳng sợ; loài người sẽ làm chi tôi?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
intellege quae dico dabit enim tibi dominus in omnibus intellectu
hãy hiểu rõ điều ta nói cho con, và chính chúa sẽ ban sự khôn ngoan cho con trong mọi việc.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dixit et venit cynomia et scinifes in omnibus finibus eoru
nguyện sự vinh hiển Ðức giê-hô-va còn đến mãi mãi; nguyện Ðức giê-hô-va vui vẻ về công việc ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
adnuntiate inter gentes gloriam eius in omnibus populis mirabilia eiu
vì giê-hô-va là Ðức chúa trời rất lớn, là vua cao cả trên hết các thần.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
non enim est dissensionis deus sed pacis sicut in omnibus ecclesiis sanctoru
vả, Ðức chúa trời chẳng phải là chúa của sự loạn lạc, bèn là chúa sự hòa bình. hãy làm như trong cả hội thánh của các thánh đồ,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
binae incastraturae erant per singulas tabulas ut altera alteri iungeretur sic fecit in omnibus tabulis tabernacul
mỗi tấm có hai cái mộng liên nhau: cả ván đền tạm đều làm một cách.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et in omnibus vineis erit planctus quia pertransibo in medio tui dicit dominu
trong các vườn nho vang tiếng khóc than, vì ta sẽ qua giữa ngươi, Ðức giê-hô-va phán vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et epulaberis in omnibus bonis quae dominus deus tuus dederit tibi et domui tuae tu et levites et advena qui tecum es
rồi ngươi, người lê-vi, và kẻ khách lạ ở giữa ngươi, luôn với nhà của người sẽ vui vẻ về các phước lành mà giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi đã ban cho ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et incipiens a mose et omnibus prophetis interpretabatur illis in omnibus scripturis quae de ipso eran
Ðoạn, ngài bắt đầu từ môi-se rồi kế đến mọi đấng tiên tri mà cắt nghĩa cho hai người đó những lời chỉ về ngài trong cả kinh thánh.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
erant autem iusti ambo ante deum incedentes in omnibus mandatis et iustificationibus domini sine querell
cả hai đều là công bình trước mặt Ðức chúa trời, vâng giữ mọi điều răn và lễ nghi của chúa một cách không chỗ trách được.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
divitias tuas et thesauros tuos in direptionem dabo gratis in omnibus peccatis tuis et in omnibus terminis tui
vì cớ mọi tội lỗi các ngươi, trong cả địa phận mình, ta sẽ phó của cải châu báu các ngươi cho sự cướp bóc, chẳng trả giá lại.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et humiliabitur superbia israhel in facie eius nec reversi sunt ad dominum deum suum et non quaesierunt eum in omnibus hi
sự kiêu ngạo của y-sơ-ra-ên làm chứng trước mặt nó; chúng nó dầu gặp sự đó cũng không trở lại cùng giê-hô-va Ðức chúa trời mình, và cũng chẳng tìm kiếm ngài!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et nihilominus insistebant trecenti viri bucinis personantes inmisitque dominus gladium in omnibus castris et mutua se caede truncaban
ba trăm người cứ thổi kèn, và khắp trại quân, Ðức giê-hô-va khiến trở gươm của mỗi người chém lẫn bạn mình. Ðạo-binh chạy trốn đến bết-si-ta, về hướng xê-rê-ra, cho đến bờ cõi a-bên-mê-hô-la gần ta-bát.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cum venerit glorificari in sanctis suis et admirabilis fieri in omnibus qui crediderunt quia creditum est testimonium nostrum super vos in die ill
tức là khi ngài sẽ đến trong ngày đó, để được sáng danh trong các thánh đồ, được khen ngợi trong mọi kẻ tin; vì anh em đã tin lời chúng tôi làm chứng trước mặt anh em.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
david autem et omnis israhel ludebant coram domino in omnibus lignis fabrefactis et citharis et lyris et tympanis et sistris et cymbali
Ða-vít và cả nhà y-sơ-ra-ên đều múa hát trước mặt Ðức giê-hô-va với đủ thứ nhạc khí bằng gỗ bá hương, đờn cầm, đờn sắt, trống, bạt, và mã la.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
et in oblatione donorum vestrorum cum transducitis filios vestros per ignem vos polluimini in omnibus idolis vestris usque hodie et ego respondebo vobis domus israhel vivo ego dicit dominus deus quia non respondebo vobi
khi các ngươi dâng lễ vật, khi các ngươi còn tự làm ô uế với những thần tượng mình cho đến ngày nay sao? hỡi nhà y-sơ-ra-ên, ta há để cho các ngươi cầu hỏi sao? chúa giê-hô-va phán: thật như ta hằng sống, ta không để cho các ngươi cầu hỏi!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
idcirco vivo ego dicit dominus deus nisi pro eo quod sanctum meum violasti in omnibus offensionibus tuis et in omnibus abominationibus tuis ego quoque confringam et non parcet oculus meus et non miserebo
chúa giê-hô-va phán: thật như ta hằng sống, tại ngươi đã làm ô uế nơi thánh ta bởi những sự xấu hổ gớm ghiếc, nên ta cũng chắc sẽ xây mắt chẳng tiếc ngươi. mắt ta sẽ không dè tiếc, ta sẽ không thương xót.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: