Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
ka roa nei ta koutou taiawhio i tenei maunga: tahuri whaka te raki
các ngươi đi vòng núi nầy cũng đã lâu rồi, hãy trở lên hướng bắc.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ka horoia e ahau oku ringa ki te harakore, ka taiawhio ai i tau aata, e ihowa
hỡi Ðức giê-hô-va, tôi sẽ rửa tay tôi trong sự vô tội, và đi vòng xung quanh bàn thờ của ngài;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka tae tonu atu te aho ruri, tika tonu atu ki te pukepuke ki karepe, taiawhio tonu atu ki koata
dây đo sẽ giăng thẳng qua trên đồi ga-rép, và vòng quanh đến đất gô-a.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ano he wai ratou ki te karapoti i ahau i te ra roa nei; hui tahi ratou ki te taiawhio i ahau
hằng ngày các điều ấy vây quanh tôi như nước, cùng nhau bao phủ tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
i te ahiahi tukua ratou kia hoki, tukua ratou kia tau, ano he kuri, kia taiawhio ratou i te pa
buổi chiều chúng nó trở lại, tru như chó, và đi vòng quanh thành.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ko te ingoa o te tuatahi ko pihona; ko ia tera e taiawhio ra i te whenua katoa o hawira, he koura kei reira
tên ngả thứ nhứt là bi-sôn; ngả đó chảy quanh xứ ha-vi-la, là nơi có vàng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
i taiawhio haere hoki ia i tenei tau, i tenei tau, ki peteere, ki kirikara, ki mihipa, i whakarite ano mo iharaira i aua wahi katoa
mỗi năm người tuần hành khắp bê-tên, ghinh-ganh, và mích-ba, mà đoán xét dân sự trong các thành ấy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
na, ka turia atu e ratou i maunga horo na te ara o te moana whero ki te taiawhio i te whenua o eroma: a pouri noa iho te wairua o te iwi i te ara
Ðoạn, dân y-sơ-ra-ên đi từ núi hô-rơ về hướng biển đỏ, đặng đi vòng theo xứ Ê-đôm; giữa đường dân sự ngã lòng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a kia tokowhitu nga tohunga e mau i nga tetere haona hipi e whitu ki mua i te aaka; a i te whitu o nga ra me taiawhio e koutou te pa, kia whitu nga taiawhiotanga, a me whakatangi e nga tohunga nga tetere
bảy thầy tế lễ sẽ đi trước hòm giao ước cầm bảy cái kèn tiếng vang; nhưng qua ngày thứ bảy, các ngươi phải đi vòng chung quanh thành bảy bận, và bảy thầy tế lễ sẽ thổi kèn lên.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
na i te whitu o nga ra ka maranga wawe ratou i te puaotanga o te ra, ka taiawhio hoki i te pa, e whitu nga taiawhiotanga, ko taua ritenga ra ano; otiia i taua ra e whitu a ratou taiawhiotanga i te pa
nhưng ngày thứ bảy các người đó dậy sớm, vừa tưng sáng, và y như cách trước, đi chung quanh thành bảy lần; chỉ nội ngày đó họ đi chung quanh thành bảy lần.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
heoi haere ana te kingi o iharaira, me te kingi o hura, me te kingi o eroma: a i haere taiawhio ratou, e whitu nga ra: na kahore he wai mo te ope, mo nga kararehe ranei e whai ana i a ratou
Ấy vậy, vua y-sơ-ra-ên, vua giu-đa và vua Ê-đôm đồng kéo ra, đi vòng bảy ngày đường, đoạn họ không có nước cho đạo binh và súc vật theo.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: