Results for taumarumarunga translation from Maori to Vietnamese

Maori

Translate

taumarumarunga

Translate

Vietnamese

Translate
Translate

Instantly translate texts, documents and voice with Lara

Translate now

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Maori

Vietnamese

Info

Maori

mo reira hei mea whakama ki a koutou te kaha o parao, hei mea ano e numinumi ai koutou te whakawhirinaki ki te taumarumarunga iho o ihipa

Vietnamese

cho nên sức mạnh của pha-ra-ôn sẽ làm sỉ nhục các ngươi, nơi ẩn náu dưới bóng Ê-díp-tô sẽ trở nên sự xấu hổ các ngươi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

i hanga o ratou ohanga e nga manu katoa o te rangi ki ona peka, i whanau ano nga kirehe katoa o te parae ki raro i ona manga, i noho ano nga iwi nunui katoa ki raro i tona taumarumarunga iho

Vietnamese

mọi giống chim trời làm ở trong những nhánh nó; mọi giống thú đồng đẻ con dưới những tược nó, và hết thảy các dân tộc lớn đều ở dưới bóng nó.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

e haere nei ki raro ki ihipa, kahore hoki e ui tikanga ki toku mangai; hei kaha hoki mo ratou te kaha o parao, a e mea ana kia whakawhirinaki ki te taumarumarunga iho o ihipa

Vietnamese

chúng nó chưa hỏi miệng ta, đã khởi đi xuống Ê-díp-tô, để cậy sức mạnh của pha-ra-ôn mà thêm sức cho mình, và núp dưới bóng Ê-díp-tô!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

ko te manawa o o tatou pongaponga, ko ta ihowa i whakawahi ai, i mau ki roto ki a ratou rua; i ki ra tatou mona, ma tona taumarumarunga iho ka ora ai tatou i roto i nga tauiwi

Vietnamese

hơi thở của mũi chúng ta, tức là kẻ chịu xức dầu của Ðức giê-hô-va, thì đã mắc bẫy rồi, về người, chúng ta thường nói rằng: chúng ta nấp dưới bóng người mà sống giữa các nước.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

a meinga iho e ia toku mangai hei hoari koi; huna ana ahau e ia ki te taumarumarunga iho o tona ringa; a meinga ana ahau e ia hei pere kua oti te oro; kuhua ana ahau e ia ki tana papa pere

Vietnamese

ngài đã khiến miệng ta giống như gươm bén; lấy bóng tay ngài mà che ta; làm cho ta như tên nhọn, và giấu ta trong bao tên.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

ka hanga ano e te ruru nui tona kohanga ki reira, whanau iho, pao iho nga hua, whakamine ano ki raro i tona taumarumarunga iho: ka huihui ano ki reira nga whatura, ratou ko tana tane, ko tana tane

Vietnamese

rắn roi sẽ làm ở tại đó, đẻ trứng, ấp cho nở và nhóm con lại dưới bóng mình; sau nữa, những kên kên cùng nhau nhóm tại đó, trống và mái thành đôi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Maori

ataahua tonu nga rau, he maha nga hua, a i runga i a ia he kai ma te katoa: i whai taumarumarunga iho nga kirehe o te parae i raro i a ia, i noho ano nga manu o te rangi i runga i ona manga, i reira hoki nga kikokiko katoa e kai ana

Vietnamese

lá nó thì đẹp và trái thì sai, có đủ cho mọi loài ăn; các thú đồng núp dưới bóng nó; chim trời ở trên nhành nó, và mọi loài xác thịt nhờ nó mà nuôi mình.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
8,946,848,078 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK