From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
ka tarere iho ia te whatu i te hinganga o te ngahere; a ka whakahoroa rawatia te pa ki raro
nhưng mưa đá sẽ đổ xuống trên rừng, và thành sẽ bị hạ cả xuống.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ko ia hoki to tatou maunga rongo, nana i mea nga mea e rua kia kotahi, whakahoroa iho e ia te patu e arai ana i waenga
vì, ấy chính ngài là sự hòa hiệp của chúng ta; ngài đã hiệp cả hai làm một, phá đổ bức thường ngăn cách,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
na, ko enei mea e kite nei koutou, tera e tae mai nga ra e kore ai e toe tetahi kohatu i runga i tetahi kohatu, engari ka whakahoroa
những ngày sẽ đến, mọi điều các ngươi ngó thấy đây, sẽ không còn một hòn đá nào chồng trên hòn khác mà không đổ xuống.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ka whakakiia nga awaawa katoa, ka whakahoroa nga maunga me nga pukepuke katoa; e meinga hoki kia tika nga wahi kopikopiko, ko nga wahi taratara hei ara maeneene
mọi nơi sũng thấp sẽ lấp cho đầy, các núi các gò thì bị hạ xuống; Ðường quanh quẹo thì làm cho ngay, Ðường gập ghềnh thì làm cho bằng;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
e ihowa, maharatia nga tama a eroma i te ra o hiruharama; ta ratou meatanga, whakahoroa, whakahoroa, a taea rawatia ano tona turanga
hỡi Ðức giê-hô-va, xin hãy nhớ lại các con cái Ê-đôm; trong ngày giê-ru-sa-lem, chúng nó nói rằng: hãy hủy hoại, hãy hủy hoại cho đến tận nền nó đi!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
i taua ra ka ara i ahau te tapenakara o rawiri kua hinga nei, ka tutakina ano e ahau ona wahi pakaru; ka ara ano i ahau ona wahi i whakahoroa, ki hanga ano e ahau kia rite ki nga ra o mua
trong ngày đó, ta sẽ dựng lại nhà tạm của Ða-vít, là nhà đã đổ, và tu bổ lại những chỗ rách nát của nó. ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát và xây nó lại như ngày xưa;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
na ka whakahoki a ihu, ka mea ki a ia, ka kite koe i enei whare nunui? e kore tetahi kohatu e waiho i konei i runga ake i tetahi kohatu, engari ka whakahoroa
Ðức chúa jêsus đáp rằng: ngươi thấy các nhà lớn nầy ư? rồi ra sẽ không còn một hòn đá sót lại trên một hòn khác nữa; cả thảy đều đổ xuống.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka whakahoroa koe ki raro, me au tamariki i roto i a koe; e kore ano e waiho tetahi kamaka i runga i tetahi kamaka i roto i a koe; no te mea kihai koe i matau ki te wa i tirohia ai koe
họ sẽ hủy hết thảy, mầy và con cái ở giữa mầy nữa. không để cho mầy hòn đá nầy trên hòn đá kia, vì mầy không biết lúc mình đã được thăm viếng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ka tukua ano koe e ahau ki to ratou ringa, a ka whakahoroa e ratou tou whare tairanga, ka wahia au wahi tiketike; ka huia atu ano ou kakahu, ka tangohia au mea whakapaipai, a ka waiho koe kia noho tahanga ana, kahore he kakahu
ta cũng sẽ phó mầy vào tay chúng nó: chúng nó sẽ phá vòng khung và đổ các nơi cao của mầy; lột áo xống mầy, để mầy ở lỗ và truồng trần.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: