From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
ka mawhiti te tangata tika i roto i te raru, a ka riro te tangata kino hei whakakapi mo tona turanga
người công bình được cứu khỏi hoạn nạn; rồi kẻ hung ác sa vào đó thế cho người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
i mea ano ahau kia puritia ia ki ahau, hei whakakapi mou ki te mahi ki ahau i roto i nga mekameka o te rongopai
tôi vốn muốn cầm người ở lại cùng tôi, đặng thế cho anh mà giúp việc tôi trong cơn vì tin lành chịu xiềng xích.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
e taku tama, ki te mea ko tau hei whakakapi mo ta tou hoa, ki te mea kua papaki tou ringa mo te tangata ke
hỡi con, nếu con có bảo lãnh cho kẻ lân cận mình, nếu con giao tay mình vì người ngoại,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tangohia te kakahu o te kaiwhakakapi mo te tangata ke; puritia hoki te tangata i taunahatia hei whakakapi mo nga tangata ke
hãy cầm lấy áo hắn, vì hắn có bảo lãnh cho người khác; hãy buộc họ một của cầm, bởi họ đáp thế cho người đờn bà lạ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ma te tohunga i whakawahia i roto i ana tama hei whakakapi mona e mahi: he tikanga pumau, me tahu katoa ki a ihowa
con trai nào của a-rôn chịu xức dầu đặng thế cho người làm thầy tế lễ cũng phải dâng của lễ nầy. Ấy là một luật lệ đời đời trước mặt Ðức giê-hô-va: họ phải xông hết trọn của lễ nầy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a meinga ana e te kingi a penaia tama a iehoiara hei rangatira ope i muri i a ia; i meinga e te kingi a haroko tohunga hei whakakapi mo apiatara
vua đặt bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, làm quan tổng binh thay cho giô-áp, và lập xa-đốc làm thầy tế lễ thay cho a-bia-tha.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
e kore e meatia e te tangata tetahi wahi o te kahu hou hei papaki mo te kahu tawhito, no te mea ka riro tetahi wahi o taua kakahu i te whakakapi, a ka nui rawa te pakaru
không có ai vá miếng nỉ mới vào cái áo cũ; vì nếu làm vậy, miếng nỉ mới sẽ chẳng rách áo cũ, và đàng rách trở nên xấu hơn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
e kore e tuia e te tangata tetahi wahi o te kahu hou, hei papaki mo te kahu tawhito; kei riro tetahi wahi o te kahu tawhito i tona whakakapi hou, a ka nui rawa te pakaru
không ai vá miếng nỉ mới vào cái áo cũ; nếu vậy thì miếng nỉ mới chằng rách áo cũ, mà đàng rách càng xấu thêm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
na he karere matou na te karaiti, me te mea ano ko te atua tenei kei roto i a matou e karanga ana; ko matou hei whakakapi mo te karaiti ki te tohe atu kia koutou, kia hohia ta koutou rongo ki te atua
vậy chúng tôi làm chức khâm sai của Ðấng christ, cũng như Ðức chúa trời bởi chúng tôi mà khuyên bảo. chúng tôi nhơn danh Ðấng christ mà nài xin anh em: hãy hòa thuận lại với Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a, ko a ratou tamariki i whakaarahia ake e ia hei whakakapi mo ratou, ko ratou i kotia e hohua: no te mea kahore o ratou kotinga; kahore nei hoki ratou i kotia i te huarahi
và ngài đã dấy lên con cháu của họ mà thế vào chỗ. Ấy là con cháu này mà giô-suê làm phép cắt bì cho, vì chúng nó không có chịu phép cắt bì dọc đường.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a i mohio ano a arama ki tana wahine; ka whanau tana tama, a huaina iho tona ingoa ko heta; i mea hoki ia, ka rite mai nei i te atua tetahi atu uri moku hei whakakapi mo apera i patua nei e kaina
a-đam còn ăn ở với vợ mình; người sanh được một con trai đặt tên là sết; vì vợ rằng: Ðức chúa trời đã cho tôi một con trai khác thế cho a-bên mà đã bị ca-in giết rồi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka meatia a amaha e apoharama hei whakakapi mo ioapa, hei rangatira mo te ope: na he tama a amaha na tetahi tangata, ko itira tona ingoa, no iharaira, i haere nei ki roto, ki a apikaira tamahine a nahaha, ki te teina o teruia whaea o ioapa
Áp-sa-lôm đã lập a-ma-sa làm tổng binh thế cho giô-áp. vả, a-ma-sa là con trai của một người y-sơ-ra-ên, tên là gít-ra, xưa đã ăn ở cùng a-bi-ganh, là con gái của na-hách, chị của xê-ru-gia, mẹ của giô-áp.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: