Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
velsignet være din kurv og ditt deigtrau!
cái giỏ và thùng nhồi bột của ngươi đều sẽ được phước!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
se, således blir den mann velsignet som frykter herren.
kìa, người nào kính sợ Ðức giê-hô-va sẽ được phước là như vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
og jakob velsignet farao, og så gikk han ut fra farao.
gia-cốp chúc phước cho pha-ra-ôn một lần nữa, rồi lui ra khỏi mặt người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
og folket velsignet alle de menn som frivillig bosatte sig i jerusalem.
dân sự chúc phước cho các người nam nào tình nguyện ở tại giê-ru-sa-lem.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
den hele dag forbarmer han sig og låner ut, og hans avkom blir velsignet.
hằng ngày người thương xót, và cho mượn; dòng dõi người được phước.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
velsignet være vår far davids rike som kommer! hosianna i det høieste!
phước cho nước đến, là nước vua Ða-vít, tổ phụ chúng ta! hô-sa-na ở trên nơi rất cao!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da velsignet josva ham, og han gav kaleb, jefunnes sønn, hebron til arv.
giô-suê bèn chúc phước cho người, và ban hếp-rôn cho ca-lép, con trai giê-phu-nê, làm sản nghiệp.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
isak sådde korn der i landet og fikk det år hundre fold, for herren velsignet ham.
y-sác gieo hột giống trong xứ đó; năm ấy gặt được bội trăm phần; vì Ðức giê-hô-va đã ban phước cho.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
den som var sin undergang nær, velsignet mig, og enkens hjerte fikk jeg til å juble.
kẻ gần chết chúc phước cho tôi, và tôi làm cho lòng người góa bụa nức nở vui mừng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
abraham var nu gammel og langt ute i årene, og herren hadde velsignet abraham i alle ting.
vả, Áp-ra-ham đã già, tuổi đã cao; trong mọi việc Ðức giê-hô-va đã ban phước cho người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ved tro velsignet jakob døende hver og en av josefs sønner og tilbad, bøiet over knappen på sin stav.
bởi đức tin, gia-cốp lúc gần chết, chúc phước cho hai con của giô-sép, và nương trên gậy mình mà lạy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
du vannet dens furer, senket dens plogland; du bløtte den med regnskurer, velsignet dens grøde.
chúa lấy sự nhơn từ mình đội cho năm làm mão triều; các bước chúa đặt ra mỡ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
de som byttet guds sannhet bort mot løgn og æret og dyrket skapningen fremfor skaperen, han som er velsignet i evighet. amen.
vì họ đã đổi lẽ thật Ðức chúa trời lấy sự dối trá, kính thờ và hầu việc loài chịu dựng nên thế cho Ðấng dựng nên, là Ðấng đáng khen ngợi đời đời! a-men.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da sa gud til bileam: du skal ikke gå med dem; du skal ikke forbanne folket, for det er velsignet.
Ðức chúa trời phán cùng ba-la-am rằng: ngươi chớ đi với chúng nó, chớ rủa sả dân nầy, vì dân nầy được ban phước.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da nu samuel kom til saul, sa saul til ham: velsignet være du av herren! jeg har holdt mig efter herrens ord.
sa-mu-ên đi đến cùng sau-lơ; sau-lơ nói cùng người rằng: nguyện Ðức giê-hô-va ban phước cho ông! tôi đã làm theo lịnh của Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ammiel, den sjette, issakar, den syvende, pe'ulletai, den åttende; for gud hadde velsignet ham.
a-mi-ên thứ sáu, y-sa-ca thứ bảy, và phê -u-lê-tai thứ tám; vì Ðức chúa trời có ban phước cho Ô-bết-Ê-đôm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
guds ark blev stående hos obed-edoms familie i hans hus i tre måneder; og herren velsignet obed-edoms hus og alt hvad hans var.
hòm của Ðức chúa trời ở ba tháng trong nhà Ô-bết-Ê-đôm; Ðức giê-hô-va ban phước cho nhà Ô-bết-Ê-đôm và mọi vật thuộc về người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
og engelen kom inn til henne og sa: vær hilset, du benådede! herren er med dig; velsignet er du blandt kvinner!
thiên sứ vào chỗ người nữ ở, nói rằng: hỡi người được ơn, mừng cho ngươi; chúa ở cùng ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
og folket som gikk foran og fulgte efter, ropte: hosianna davids sønn! velsignet være han som kommer i herrens navn! hosianna i det høieste!
Ðoàn dân đi trước và theo sau đều kêu lên rằng: hô-sa-na con vua Ða-vít! Ðáng khen ngợi cho Ðấng nhơn danh chúa mà đến! hô-sa-na ở trên nơi rất cao!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
abraham skal jo bli et stort og tallrikt folk, og alle jordens folk skal velsignes i ham;
vì Áp-ra-ham chắc sẽ được trở nên một dân lớn và cường thạnh; các dân tộc trên thế gian đều sẽ nhờ người mà được phước.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: