From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
É assim que recompensas ao senhor, povo louco e insensato? não é ele teu pai, que te adquiriu, que te fez e te estabeleceu?
hỡi dân khờ dại không trí, các ngươi báo đáp Ðức giê-hô-va như vậy sao? ngài há chẳng phải là cha ngươi, Ðấng đã chuộc ngươi chăng? há chẳng phải ngài đã dựng nên ngươi, và lập ngươi sao?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
mas se vós me declarardes o sonho e a sua interpretação, recebereis de mim dádivas, recompensas e grande honra. portanto declarai-me o sonho e a sua interpretação.
nhưng nếu các ngươi tỏ chiêm bao và lời giải nó cho ta, thì các ngươi sẽ được lễ vật, phần thưởng, và vinh hiển lớn từ nơi ta. các ngươi hãy tỏ cho ta chiêm bao đó và lời giải nó thế nào.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
porque o destruidor veio sobre ela, sobre babilônia, e os seus valentes estão presos; já estão despedaçados os seus arcos; pois o senhor é deus das recompensas, ele certamente retribuirá.
thật, kẻ tàn hại đã áo đến trên ba-by-lôn. những kẻ mạnh mẽ của nó bị bắt, cung chúng nó bị gãy; vì Ðức giê-hô-va là Ðức chúa trời hay báo trả, ngài chắc sẽ báo trả cho.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
amai, porém a vossos inimigos, fazei bem e emprestai, nunca desanimado; e grande será a vossa recompensa, e sereis filhos do altíssimo; porque ele é benigno até para com os integrantes e maus.
song các ngươi hãy yêu kẻ thù mình; hãy làm ơn, hãy cho mượn, mà đừng ngã lòng. vậy, phần thưởng của các ngươi sẽ lớn, và các ngươi sẽ làm con của Ðấng rất cao, vì ngài lấy nhơn từ đối đãi kẻ bạc và kẻ dữ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: