Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
a trimes întunerec şi a adus negura, ca să nu fie neascultători la cuvîntul lui.
ngài giáng xuống sự tối tăm và làm ra mờ mịt; còn họ không bội nghịch lời của ngài.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
bîrfitori, urîtori de dumnezeu, obraznici, trufaşi, lăudăroşi, născocitori de rele, neascultători de părinţi,
hay mách, gièm chê, chẳng tin kính, xấc xược, kiêu ngạo, khoe khoang, khôn khéo về sự làm dữ, không vâng lời cha mẹ;
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
nimeni să nu vă înşele cu vorbe deşerte; căci din pricina acestor lucruri vine mînia lui dumnezeu peste oamenii neascultători.
Ðừng để cho ai lấy lời giả trá phỉnh dổ anh em; vì ấy là nhơn những điều đó mà cơn thạnh nộ của Ðức chúa trời giáng trên các con bạn nghịch.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
dar ei au fost neascultători şi au întristat pe duhul lui cel sfînt; iar el li s'a făcut vrăjmaş şi a luptat împotriva lor.
song họ đã bội nghịch, đã làm cho thần thánh ngài buồn rầu, ngài bèn trở làm cừu thù với họ, và chính mình ngài chinh chiến cùng họ.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
căci oamenii vor fi iubitori de sine, iubitori de bani, lăudăroşi, trufaşi, hulitori, neascultători de părinţi, nemulţămitori, fără evlavie,
vì người ta đều tư kỷ, tham tiền, khoe khoang, xấc xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bó buộc, không tin kính,
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
părinţii noştri în egipt n'au luat aminte la minunile tale, nu şi-au adus aminte de mulţimea îndurărilor tale, şi au fost neascultători la mare, la marea roşie.
tại Ê-díp-tô tổ phụ chúng tôi không chăm chỉ về các phép lạ chúa, cũng chẳng nhớ lại sự nhơn từ dư dật của chúa; nhưng lại phản nghịch bên biển, tức là biển đỏ.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
,,doamne, uită-te la necazul meu. lăuntrul meu fierbe, mi s'a întors inima în mine, căci am fost neascultător. afară sabia m'a lăsat fără copii, în casă moartea.
hỡi Ðức giê-hô-va, xin đoái xem, vì tôi gặp hoạn nạn; lòng tôi bối rối; trái tim tôi chuyển động, vì tôi bạn nghịch lắm lắm! Ở ngoài có gươm dao làm cho mất, trong nhà có sự tử vong.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality: