From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
Благосостояние
phúc lợi
Last Update: 1970-01-01
Usage Frequency: 2
Quality:
Reference:
собрав их и других подобных ремесленников, сказал:друзья! вы знаете, что от этого ремесла зависит благосостояние наше;
bèn nhóm những thợ đó và những kẻ đồng nghiệp lại, mà nói rằng: hỡi bạn ta, các ngươi biết sự thạnh lợi chúng ta sanh bởi nghề này:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
И сказал Езекия Исаии: благо слово Господне, которое ты изрек. И продолжал: да будет мир и благосостояние во дни мои!
Ê-xê-chia đáp với Ê-sai rằng: lời của Ðức giê-hô-va mà người đã nói là thiện. người tiếp: Ít nữa trong đời tôi sẽ có điều bình yên và sự vững vàng chăng?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
И сказал Езекия Исаии: благо слово Господне, которое ты изрек; потому что, присовокупил он, мир и благосостояние пребудут во дни мои.
Ê-xê-chia đáp lại cùng Ê-sai rằng: lời của Ðức giê-hô-va mà ông vừa thuật cho ta nghe đó là tốt lắm! lại rằng: vì trong ngày ta còn sống, sẽ được bình yên và lẽ thật.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Ибо кто пожалеет о тебе, Иерусалим? и кто окажет сострадание к тебе? и кто зайдет к тебе спросить о твоем благосостоянии?
hỡi giê-ru-sa-lem, ai sẽ thương xót ngươi được sao? ai sẽ than tiếc? ai sẽ xây lại mà hỏi thăm ngươi?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: