From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
Змея
xà phiên
Last Update: 1970-01-01
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Змея (gl) name
rắn glname
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Победите Змея хаосаname
Đánh bại con rắn hỗn loạnname
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
пути орла на небе, пути змея на скале, пути корабля среди моря и пути мужчины к девице.
là đường chim ưng bay trên trời; lối con rắn bò trên hòn đá; lằn tàu chạy giữa biển, và đường người nam giao hợp với người nữ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
будут лизать прах как змея, как черви земные выползут они из укреплений своих; устрашатся Господа Бога нашего и убоятся Тебя.
chúng nó sẽ liếm bụi như con rắn, và run rẩy mà ra khỏi hang mình như loài bò trên đất; sẽ kinh hãi mà đến cùng giê-hô-va Ðức chúa trời chúng ta, và vì ngài mà khiếp sợ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
И сделал Моисей медного змея и выставил его на знамя, и когда змей ужалил человека, он, взглянув на медного змея, оставался жив.
vậy, môi-se làm một con rắn bằng đồng, rồi treo lên một cây sào; nếu người nào đã bị rắn cắn mà nhìn con rắn bằng đồng, thì được sống.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
В тот день поразит Господь мечом Своим тяжелым, и большим и крепким, левиафана, змея прямо бегущего, и левиафана, змея изгибающегося, и убьет чудовище морское.
trong ngày đó, Ðức giê-hô-va sẽ dùng gươm cứng, lớn, và mạnh mà phạt lê-vi-a-than, là con rắn lẹ làng, phạt lê-vi-a-than là con rắn cong queo; và ngài sẽ giết con vật lớn dưới biển.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: