From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
меня три
mễ trì
Last Update: 1970-01-01
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
обналичить меня
tiền mặt cho tôi
Last Update: 1970-01-01
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
У меня нет слов.
tôi hết lời để nói.
Last Update: 2014-02-01
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Никто меня не понимает.
không ai hiểu được tôi hết.
Last Update: 2014-02-01
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Какие у меня есть еще варианты?
tôi còn có sự chọn lựa gì khác nữa?
Last Update: 2014-02-01
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Вот мое защищение против осуждающих меня.
Ấy là lẽ binh vực của tôi đối với kẻ kiện cáo mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Если любите Меня, соблюдите Мои заповеди.
nếu các ngươi yêu mến ta, thì giữ gìn các điều răn ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
У меня нет времени сидеть и болтать.
tôi không có thời gian để ngồi nói chuyện.
Last Update: 2014-02-01
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Бог, мстящий за меня и покоряющий мне народы
từ là Ðức chúa trời báo thù cho tôi, khiến các dân tộc qui phục tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Он пресытил меня горечью, напоил меня полынью.
ngài đã cho ta đầy dẫy sự đắng cay, cho ta no nê bằng ngải cứu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
И вот, рука предающего Меня со Мною за столом;
vả lại, nầy, bàn tay kẻ phản ta ở gần ta, nơi bàn nầy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Бог расслабил сердце мое, и Вседержитель устрашил меня.
vì Ðức chúa trời khiến lòng tôi bủn rủn, Ðấng toàn năng làm cho tôi hoảng sợ;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Бог препоясует меня силою, устрояет мне верный путь;
Ðức chúa trời là đồn lũy vững chắc của tôi, ngài dắt người trọn vẹn vào đường chánh đáng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Дух Божий создал меня, и дыхание Вседержителя дало мне жизнь.
thần Ðức chúa trời đã sáng tạo tôi, hơi thở của Ðấng toàn năng ban cho tôi sự sống.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Воспылал на меня гневом Своим и считает меня между врагами Своими.
ngài cũng nổi thạnh nộ cùng tôi, cầm tôi là một kẻ cừu địch ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Внимай, Иов, слушай меня, молчи, и я буду говорить.
hỡi gióp, hãy chăm chỉ nghe tôi; khá làm thinh, thì tôi sẽ nói.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Тогда он закричал: Иисус, Сын Давидов! помилуй меня.
người đui bèn kêu lên rằng: lạy jêsus, con vua Ða-vít, xin thương xót tôi cùng!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Господь имел меня началом пути Своего, прежде созданий Своих, искони;
trong buổi Ðức giê-hô-va khởi cuộc tạo hóa, và thời thái cổ, trước khi chưa dựng nên muôn vật thì ngài đã có ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
В Дамаске областной правитель царя Ареты стерег город Дамаск, чтобы схватить меня;
Ở thành Ða-mách, quan tổng đốc của vua a-rê-ta giữ thành của người Ða-mách để bắt tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: