Results for поклоняются translation from Russian to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Russian

Vietnamese

Info

Russian

поклоняются

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Russian

Vietnamese

Info

Russian

и наполнилась земля его идолами: они поклоняются делу рук своих,тому, что сделали персты их.

Vietnamese

xứ nó chan chứa những hình tượng, họ thờ lạy đồ tay mình làm ra, đồ ngón tay mình tạo nên.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

и тех, которые на кровлях поклоняются воинству небесному, и тех поклоняющихся, которыеклянутся Господом и клянутся царем своим,

Vietnamese

ta sẽ diệt những kẻ lạy cơ binh trên trời nơi nóc nhà; và những kẻ thờ lạy, những kẻ thề với Ðức giê-hô-va và cũng thề bởi vua mình;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

тогда двадцать четыре старца падают пред Сидящим напрестоле, и поклоняются Живущему во веки веков, и полагают венцы свои перед престолом, говоря:

Vietnamese

thì hai mươi bốn trưởng lão sấp mình xuống trước mặt Ðấng ngự trên ngôi, và thờ lạy Ðấng hằng sống đời đời; rồi quăng mão triều thiên mình trước ngôi mà rằng:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

И видел он еще другой сон и рассказал его братьям своим, говоря: вот, я видел еще сон: вот, солнце и луна и одиннадцать звезд поклоняются мне.

Vietnamese

giô-sép lại nằm chiêm bao nữa, thuật cùng các anh mình rằng: tôi còn một điềm chiêm bao nữa: nầy mặt trời, mặt trăng, và mười một ngôi sao đều sấp mình xuống trước mặt tôi!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Russian

Есть мужи Иудейские, которых ты поставил над делами страны Вавилонской: Седрах, Мисах и Авденаго; эти мужи не повинуются повелению твоему, царь, богам твоим не служат и золотому истукану,которого ты поставил, не поклоняются.

Vietnamese

vả, ở đây có mấy người giu-đa kia mà vua đã lập lên cai trị tỉnh ba-by-lôn, tức là sa-đơ-rắc, mê-sác và a-bết-nê-gô; hỡi vua, những người ấy không kiêng nể vua một chút nào. họ không thờ các thần của vua, và chẳng lạy tượng vàng vua đã dựng.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,791,586,307 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK