Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
prièe solomuna sina davidovog, cara izrailjevog,
châm ngôn của sa-lô-môn, con trai Ða-vít, vua y-sơ-ra-ên:
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
nego idite k izgubljenim ovcama doma izrailjevog.
song thà đi đến cùng những con chiên lạc mất của nhà y-sơ-ra-ên.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
sina isara, sina kata, sina levija, sina izrailjevog.
cô-rê con trai của dít-sê-ha, dít-sê-ha con trai của kê-hát, kê-hát con trai của lê-vi, lê-vi con trai của y-sơ-ra-ên.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
sve nanovo kuae boga, i sveca izrailjevog draie.
chúng nó lại thử Ðức chúa trời, trêu chọc Ðấng thánh của y-sơ-ra-ên.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ali kad umre ahav, odmetnu se car moavski od cara izrailjevog.
nhưng xảy ra khi a-háp băng hà, vua mô-áp dấy nghịch cùng vua y-sơ-ra-ên.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Èujte reè gospodnju, dome jakovljev i sve porodice doma izrailjevog.
hỡi nhà gia-cốp, cùng các họ hàng nhà y-sơ-ra-ên, hãy nghe lời Ðức giê-hô-va!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i bee rat izmedju ase i vase cara izrailjevog svega veka njihovog.
vả, a-sa, vua giu-đa, và ba-ê-sa, vua y-sơ-ra-ên, đánh giặc nhau trọn đời mình.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
jer je od gospoda odbrana naa, i od svetog izrailjevog car na.
vì Ðức giê-hô-va là cái khiên của chúng tôi, Ðấng thánh của y-sơ-ra-ên là vua chúng tôi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i bee rat izmedju ase i vase, cara izrailjevog, svega veka njihovog.
a-sa, vua giu-đa, và ba-ê-sa, vua y-sơ-ra-ên, đánh giặc nhau trọn đời mình.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i osvetae se svetenici i leviti da prenesu kovèeg gospoda boga izrailjevog.
vậy, những thầy tế lễ và người lê-vi dọn mình cho thánh sạch đặng thỉnh hòm của giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a on odgovarajuæi reèe: ja sam poslan samo k izgubljenim ovcama doma izrailjevog.
ngài đáp rằng: ta chịu sai đến đây, chỉ vì các con chiên lạc mất của nhà y-sơ-ra-ên đó thôi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i gle, onde bee slava boga izrailjevog na oèi kao ona to je videh u polju.
nầy, tại đó có sự vinh hiển của Ðức chúa trời y-sơ-ra-ên, như ta đã xem trong sự hiện thấy tại đồng bằng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
sinovi ruvima, prvenca izrailjevog behu: anoh i faluj, esron i harmija,
nầy con trai của ru-bên, con trưởng nam của y-sơ-ra-ên, là hê-nóc, pha-lu, hết-rôn, và cạt-mi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
jer gospod obarae judu s ahaza cara izrailjevog, jer odvuèe judu da grdno grei gospodu.
bởi cớ a-cha, vua giu-đa, Ðức giê-hô-va có hạ giu-đa xuống, vì a-cha đã xui cho dân giu-đa buông tuồng, và phạm tội nặng cùng Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i poive amasija sin joasov car judin po smrti joasa sina joahaza cara izrailjevog petnaest godina.
a-ma-xia, con trai giô-ách, vua giu-đam còn sống mười lăm năm nữa, sau khi giô-a-cha, vua y-sơ-ra-ên, đã băng hà.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i krotki æe se veoma radovati u gospodu, i niti izmedju ljudi veseliæe se sa sveca izrailjevog.
những người nhu mì cũng sẽ được thêm sự vui vẻ trong Ðức giê-hô-va, những kẻ nghèo khổ trong loài người sẽ nhơn Ðấng thánh của y-sơ-ra-ên mà mừng rỡ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a gospod se razgnevi na solomuna to se odvrati srce njegovo od gospoda boga izrailjevog, koji mu se bee javio dva puta,
Ðức giê-hô-va nổi giận cùng sa-lô-môn, bởi vì lòng người trở bỏ giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, là Ðấng đã hai lần hiện đến cùng người,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
amasija pak, sin joasov car judin, poive petnaest godina po smrti joasa sina joahazovog, cara izrailjevog.
a-ma-xia, con trai giô-ách, vua giu-đa, còn sống mười lăm năm, sau khi giô-ách, con trai giô-a-cha, vua y-sơ-ra-ên, đã băng hà.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a ja ti dajem godine bezakonja njihova brojem dana, trista i devedeset dana, i toliko æe nositi bezakonje doma izrailjevog.
vì ta đã định cho ngươi một số ngày bằng với số năm của tội lỗi chúng nó, là ba trăm chín mươi ngày, ngươi sẽ mang lấy tội lỗi nhà y-sơ-ra-ên như vậy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a car sirski zapovedi vojvodama od kola svojih govoreæi: ne udarajte ni na malog ni na velikog, nego na samog cara izrailjevog.
vả, vua sy-ri có truyền lịnh cho các quan cai xe mình rằng: chớ áp đánh ai hoặc nhỏ hay lớn, nhưng chỉ một mình vua y-sơ-ra-ên mà thôi,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: