Results for waliokwisha translation from Swahili to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Swahili

Vietnamese

Info

Swahili

waliokwisha

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Swahili

Vietnamese

Info

Swahili

tunamwomba mungu msifanye uovu wowote, lakini si kusudi tuonekane kama watu waliokwisha faulu, bali mpate kutenda mema, hata kama sisi tunaonekana kuwa tumeshindwa.

Vietnamese

nhưng chúng ta cầu xin Ðức chúa trời cho anh em đừng làm việc ác nào, chẳng phải để tỏ ra chính chúng tôi được ưng chịu, song hầu cho anh em làm điều thiện, mặt dầu chúng tôi như đáng bị bỏ.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Swahili

hili tunalowaambieni ni fundisho la bwana; sisi tulio hai, ambao tutakuwa tumebaki, wakati bwana atakapokuja, hakika hatutawatangulia wale waliokwisha fariki dunia.

Vietnamese

vả, nầy là điều chúng tôi nhờ lời chúa mà rao bảo cho anh em: chúng ta là kẻ sống, còn ở lại cho đến kỳ chúa đến, thì không lên trước những người đã ngủ rồi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Swahili

watu waliokwisha ponyoka katika upotovu wa ulimwengu kwa kupata kumjua bwana na mwokozi wetu yesu kristo, kisha wakakubali kunaswa na kutawaliwa tena na upotovu huo, hali yao itakuwa mbaya zaidi kuliko awali.

Vietnamese

vả, chúng nó bởi sự nhận biết chúa và cứu chúa chúng ta là Ðức chúa jêsus christ, mà đã thoát khỏi sự ô uế của thế gian, rồi lại mắc phải và suy phục những sự đó, thì số phận sau cùng của chúng nó trở xấu hơn lúc đầu.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Swahili

lakini, si kila mtu anao ujuzi huu. maana wako watu wengine waliokwisha zoea sanamu, watu ambao mpaka hivi sasa wanapokula vyakula huviona bado kama vyakula vilivyotambikiwa sanamu. na kwa vile dhamiri zao ni dhaifu, hutiwa unajisi.

Vietnamese

nhưng chẳng phải mọi người đều có sự hay biết đó. một đôi người vì nghĩ thường có thần tượng, nên khi ăn của cúng tế đó cho là của cúng tế thần tượng; thì lương tâm yếu đuối của họ bởi đó ra ô uế.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,748,128,988 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK