Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
de visa få ära till arvedel, men dårarna få uppbära skam.
người khôn ngoan sẽ hưởng được sự vinh hiển; còn sự thăng lên của kẻ ngu dại sẽ ra điều hổ thẹn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
de fingo inom dessas arvedel beer-seba, seba, molada,
chi phái si-mê-ôn có trong sản nghiệp mình bê -e-sê-ba, sê-ba, mô-la-đa,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ditt folk, o herre, krossa de, och din arvedel förtrycka de.
hãy Ðức giê-hô-va, chúng nó chà nát dân sự ngài, làm khổ sở cho cơ nghiệp ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
detta fingo nu josefs barn, manasse och efraim, till arvedel.
Ấy là tại đó mà con cháu của giô-sép, ma-na-se và Ép-ra-im, lãnh phần sản nghiệp mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Åt dessa skall landet utskiftas till arvedel, efter personernas antal.
phải tùy theo số các danh mà chia xứ ra cho những người nầy làm sản nghiệp;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
han utväljer åt oss vår arvedel, jakobs, hans älskades, stolthet. sela.
Ðức chúa trời ngự lên có tiếng reo mừng, Ðức giê-hô-va thăng lên có tiếng kèn thổi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
detta är gads barns arvedel, efter deras släkter, städerna med sina byar.
Ðó là sản nghiệp của người gát, tùy theo những họ hàng, thành ấp, và làng xóm của họ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
de fåkunniga hava fått oförnuft till sin arvedel, men de kloka bliva krönta med kunskap.
kẻ ngu muội được sự điên dại làm cơ nghiệp; song người khôn ngoan được đội mão triều thiên bằng tri thức.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
begär av mig, så skall jag giva dig hedningarna till arvedel och jordens ändar till egendom.
hãy cầu ta, ta sẽ ban cho con các ngoại bang làm cơ nghiệp, và các đầu cùng đất làm của cải.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
detta var sebulons barns arvedel, efter deras släkter, de nämnda städerna med sina byar.
các thành này cùng các làng của nó, ấy là sản nghiệp của người sa-bu-lôn, tùy theo những họ hàng của chúng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
detta var asers barns stams arvedel, efter deras släkter, de nämnda städerna med sina byar.
các thành này và những làng của nó, ấy là sản nghiệp của chi phái a-se, tùy theo các họ hàng của chúng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
de äro ju ditt folk och din arvedel, som du har fört ut med din stora kraft och din uträckta arm.»
song chúng vốn là dân sự và cơ nghiệp của chúa, mà chúa đã dùng quyền năng lớn và cánh tay giơ thẳng ra, rút ra khỏi xứ Ê-díp-tô.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
de skola icke hava någon arvedel bland sina bröder; herren är deras arvedel, såsom han har sagt dem.
vậy, chúng không có phần sản nghiệp giữa anh em mình: Ðức giê-hô-va là cơ nghiệp của họ, y như ngài đã phán.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
den som vinner seger, han skall få detta till arvedel, och jag skall vara hans gud, och han skall vara min son.
kẻ nào thắng sẽ được những sự ấy làm cơ nghiệp, ta sẽ làm Ðức chúa trời người và người sẽ làm con ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
de blevo alltså gifta inom manasses, josefs sons, barns släkter, och deras arvedel stannade så kvar inom deras fädernesläkts stam.
chúng nó kết thân trong những nhà của con cháu ma-na-se, là con trai giô-sép, và phần sản nghiệp họ còn lại trong chi phái tổ phụ mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
därför fick levi ingen lott eller arvedel jämte sina bröder. herren är hans arvedel, såsom herren, din gud, har sagt honom.
bởi cớ đó, lê-vi không phần, không nghiệp với anh em mình; Ðức giê-hô-va là cơ nghiệp của ngươi y như giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi đã phán cùng người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en psalm av asaf. gud, hedningarna hava fallit in i din arvedel, de hava orenat ditt heliga tempel, de hava gjort jerusalem till en stenhop.
Ðức chúa trời ôi! dân ngoại đã vào trong sản nghiệp chúa, làm ô uế đền thánh của chúa, và làm cho giê-ru-sa-lem thành ra đống.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
de levitiska prästerna, hela levi stam, skola ingen lott eller arvedel hava med det övriga israel; av herrens eldsoffer och hans arvedel skola de hava sitt underhåll.
những thầy tế lễ về dòng lê-vi, và cả chi phái lê-vi không có phần, cũng không có sản nghiệp chung với y-sơ-ra-ên. chúng sẽ hưởng những của tế lễ dùng lửa dâng cho Ðức giê-hô-va, và cơ nghiệp ngài, mà nuôi lấy mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
(men åt levi stam gav han icke någon arvedel. herrens, israels guds, eldsoffer äro hans arvedel, såsom han har sagt honom.)
song môi-se không phát phần sản nghiệp cho chi phái lê-vi: những của lễ dâng cho giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, ấy là phần sản nghiệp của chi phái đó, y như ngài đã phán cùng môi-se.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ty rubeniternas barns stam, efter dess familjer, och gaditernas barns stam, efter dess familjer, och den andra hälften av manasse stam, dessa hava redan fått sin arvedel.
vì chi phái con cháu ru-bên, tùy theo tông tộc mình, và chi phái con cháu gát, tùy theo tông tộc mình, cùng phân nửa chi phái ma-na-se đã lãnh phần sản nghiệp mình rồi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: