Results for chẳng translation from Vietnamese to Armenian

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Vietnamese

Armenian

Info

Vietnamese

phước cho ai chẳng vấp phạm vì cớ ta!

Armenian

Եւ երանի՜ է նրան, ով իմ պատճառով չի գայթակղւում»:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

bởi vì không việc chi Ðức chúa trời chẳng làm được.

Armenian

որովհետեւ Աստծու համար անկարելի բան չկայ»:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

ta chẳng cầu vinh hiển bởi người ta mà đến đâu;

Armenian

Ես մարդկանցից փառք չեմ առնում:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

Ấy là Ðấng đến sau ta, ta chẳng đáng mở dây giày ngài.

Armenian

որ գալու է իմ յետեւից, եւ որի կօշիկների կապերը արձակելու արժանի չեմ ես»:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

song về điều nầy, lời chứng của họ cũng chẳng hiệp nhau nữa.

Armenian

Բայց եւ այնպէս նրանց վկայութիւնը նոյնանման չէր:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

bằng chẳng nổi, khi vua kia còn ở xa, sai sứ đi xin hòa.

Armenian

Ապա թէ ոչ, մինչ սա դեռ հեռու է, պատգամաւորութիւն ուղարկելով՝ խաղաղութիւն կը խնդրի:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

sự sáng soi trong tối tăm, tối tăm chẳng hề nhận lấy sự sáng.

Armenian

Եւ լոյսը խաւարի մէջ լուսաւորում է, եւ խաւարը նրան չնուաճեց:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

ai không vác thập tự mình mà theo ta, thì cũng chẳng đáng cho ta.

Armenian

Եւ ով իր խաչը չի վերցնում ու իմ յետեւից չի գալիս, ինձ արժանի չէ:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

nó muốn lấy vỏ đậu của heo ăn mà ăn cho no, nhưng chẳng ai cho.

Armenian

Եւ նա ցանկանում էր իր որովայնը լցնել եղջերենու պտղով, որ խոզերն էին ուտում, բայց ոչ ոք այդ նրան չէր տալիս:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

nếu người này chẳng phải đến từ Ðức chúa trời, thì không làm gì được hết.

Armenian

Եթէ այդ մարդը Աստծուց չլինէր, որեւէ բան անել չէր կարող»:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

ta là sự sáng đã đến thế gian, để ai tin ta, chẳng ở nơi tối tăm nữa.

Armenian

Ես որպէս լոյս եկայ աշխարհ, որպէսզի ամէն ոք, որ ինձ հաւատում է, խաւարում չմնայ:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

nhưng ta biết rằng các ngươi chẳng có sự yêu mến Ðức chúa trời ở trong các ngươi.

Armenian

Բայց գիտեմ ձեզ, որ Աստծու հանդէպ սէր չունէք ձեր մէջ:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

ta sẽ rút tay lại, và ngươi thấy phía sau ta; nhưng thấy mặt ta chẳng được.

Armenian

Իմ ձեռքը քո վրայից կը վերցնեմ, եւ ապա դու ինձ կը տեսնես թիկունքից: Բայց իմ դէմքը քեզ չի երեւայ»:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

chẳng có điều chi kín mà không phải lộ ra, chẳng có điều chi giấu mà không phải rõ ràng.

Armenian

Արդ, ծածուկ բան չկայ, որ չյայտնուի, եւ գաղտնի բան չի եղել, որ ի յայտ չգայ:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

Ðức chúa jêsus đáp rằng: hiện nay ngươi chẳng biết sự ta làm; nhưng về sau sẽ biết.

Armenian

Յիսուս պատասխանեց նրան ու ասաց. «Ինչ որ ես անում եմ, դու հիմա չես իմանում, բայց յետոյ կ՚իմանաս»:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

người đợi bảy ngày nữa, thả bò câu ra; nhưng chuyến nầy bò câu chẳng trở về cùng người nữa.

Armenian

Նոյն սպասեց եւս եօթը օր ու նորից արձակեց աղաւնուն, որն այլեւս նրա մօտ չվերադարձաւ:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

Ðức chúa jêsus phán rằng: nếu các ngươi không thấy phép lạ và điềm lạ, thì các ngươi chẳng tin!

Armenian

Յիսուս նրան ասաց. «Եթէ նշաններ եւ զարմանալի գործեր չտեսնէք, չէք հաւատում»:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

giô-sép chồng người, là người có nghĩa, chẳng muốn cho người mang xấu, bèn toan đem để nhẹm.

Armenian

Եւ Յովսէփը՝ նրա մարդը, քանի որ արդար էր եւ չէր կամենում նրան խայտառակել, մտածեց առանց աղմուկի արձակել նրան:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

khi ta nói rằng ta ở trong cha và cha ở trong ta, thì hãy tin ta; bằng chẳng, hãy tin bởi công việc ta.

Armenian

Հաւատացէ՛ք ինձ, որ ես Հօր մէջ եմ, եւ Հայրը՝ իմ մէջ. եթէ ոչ՝ գոնէ գործերի՛ համար հաւատացէք ինձ:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

chẳng sự gì từ ngoài vào trong cơ thể làm dơ dáy người được; nhưng sự gì từ trong người ra, đó là sự làm dơ dáy người.

Armenian

չկայ որեւէ բան, որ մարդու մէջ դրսից մտնելով կարողանայ նրան պղծել. այլ այն, ինչ ելնում է նրանից, ա՛յն է, որ պղծում է մարդուն:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
8,953,058,340 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK