From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
phước cho ai chẳng vấp phạm vì cớ ta!
Եւ երանի՜ է նրան, ով իմ պատճառով չի գայթակղւում»:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
bởi vì không việc chi Ðức chúa trời chẳng làm được.
որովհետեւ Աստծու համար անկարելի բան չկայ»:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ta chẳng cầu vinh hiển bởi người ta mà đến đâu;
Ես մարդկանցից փառք չեմ առնում:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Ấy là Ðấng đến sau ta, ta chẳng đáng mở dây giày ngài.
որ գալու է իմ յետեւից, եւ որի կօշիկների կապերը արձակելու արժանի չեմ ես»:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
song về điều nầy, lời chứng của họ cũng chẳng hiệp nhau nữa.
Բայց եւ այնպէս նրանց վկայութիւնը նոյնանման չէր:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
bằng chẳng nổi, khi vua kia còn ở xa, sai sứ đi xin hòa.
Ապա թէ ոչ, մինչ սա դեռ հեռու է, պատգամաւորութիւն ուղարկելով՝ խաղաղութիւն կը խնդրի:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sự sáng soi trong tối tăm, tối tăm chẳng hề nhận lấy sự sáng.
Եւ լոյսը խաւարի մէջ լուսաւորում է, եւ խաւարը նրան չնուաճեց:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ai không vác thập tự mình mà theo ta, thì cũng chẳng đáng cho ta.
Եւ ով իր խաչը չի վերցնում ու իմ յետեւից չի գալիս, ինձ արժանի չէ:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nó muốn lấy vỏ đậu của heo ăn mà ăn cho no, nhưng chẳng ai cho.
Եւ նա ցանկանում էր իր որովայնը լցնել եղջերենու պտղով, որ խոզերն էին ուտում, բայց ոչ ոք այդ նրան չէր տալիս:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nếu người này chẳng phải đến từ Ðức chúa trời, thì không làm gì được hết.
Եթէ այդ մարդը Աստծուց չլինէր, որեւէ բան անել չէր կարող»:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ta là sự sáng đã đến thế gian, để ai tin ta, chẳng ở nơi tối tăm nữa.
Ես որպէս լոյս եկայ աշխարհ, որպէսզի ամէն ոք, որ ինձ հաւատում է, խաւարում չմնայ:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nhưng ta biết rằng các ngươi chẳng có sự yêu mến Ðức chúa trời ở trong các ngươi.
Բայց գիտեմ ձեզ, որ Աստծու հանդէպ սէր չունէք ձեր մէջ:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ta sẽ rút tay lại, và ngươi thấy phía sau ta; nhưng thấy mặt ta chẳng được.
Իմ ձեռքը քո վրայից կը վերցնեմ, եւ ապա դու ինձ կը տեսնես թիկունքից: Բայց իմ դէմքը քեզ չի երեւայ»:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vì chẳng có điều chi kín mà không phải lộ ra, chẳng có điều chi giấu mà không phải rõ ràng.
Արդ, ծածուկ բան չկայ, որ չյայտնուի, եւ գաղտնի բան չի եղել, որ ի յայտ չգայ:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Ðức chúa jêsus đáp rằng: hiện nay ngươi chẳng biết sự ta làm; nhưng về sau sẽ biết.
Յիսուս պատասխանեց նրան ու ասաց. «Ինչ որ ես անում եմ, դու հիմա չես իմանում, բայց յետոյ կ՚իմանաս»:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
người đợi bảy ngày nữa, thả bò câu ra; nhưng chuyến nầy bò câu chẳng trở về cùng người nữa.
Նոյն սպասեց եւս եօթը օր ու նորից արձակեց աղաւնուն, որն այլեւս նրա մօտ չվերադարձաւ:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Ðức chúa jêsus phán rằng: nếu các ngươi không thấy phép lạ và điềm lạ, thì các ngươi chẳng tin!
Յիսուս նրան ասաց. «Եթէ նշաններ եւ զարմանալի գործեր չտեսնէք, չէք հաւատում»:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
giô-sép chồng người, là người có nghĩa, chẳng muốn cho người mang xấu, bèn toan đem để nhẹm.
Եւ Յովսէփը՝ նրա մարդը, քանի որ արդար էր եւ չէր կամենում նրան խայտառակել, մտածեց առանց աղմուկի արձակել նրան:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
khi ta nói rằng ta ở trong cha và cha ở trong ta, thì hãy tin ta; bằng chẳng, hãy tin bởi công việc ta.
Հաւատացէ՛ք ինձ, որ ես Հօր մէջ եմ, եւ Հայրը՝ իմ մէջ. եթէ ոչ՝ գոնէ գործերի՛ համար հաւատացէք ինձ:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
chẳng sự gì từ ngoài vào trong cơ thể làm dơ dáy người được; nhưng sự gì từ trong người ra, đó là sự làm dơ dáy người.
չկայ որեւէ բան, որ մարդու մէջ դրսից մտնելով կարողանայ նրան պղծել. այլ այն, ինչ ելնում է նրանից, ա՛յն է, որ պղծում է մարդուն:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: