Results for chiều translation from Vietnamese to Armenian

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Vietnamese

Armenian

Info

Vietnamese

chiều

Armenian

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Vietnamese

Armenian

Info

Vietnamese

các chiều:% 1×% 1

Armenian

Չափեր:% 1x% 2

Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

Ðến chiều, môn đồ xuống nơi bờ biển,

Armenian

Եւ երբ երեկոյ եղաւ, նրա աշակերտները ծովեզերք իջան:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

Ðến chiều, ngài và môn đồ ra khỏi thành.

Armenian

Երբ երեկոյ եղաւ, քաղաքից դուրս ելան:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là ngày thứ tư.

Armenian

Եւ եղաւ երեկոյ, եւ եղաւ առաւօտ՝ օր չորրորդ:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

Ðến chiều ngày ấy, ngài phán cùng môn đồ rằng: chúng ta hãy qua bờ bên kia.

Armenian

Այդ նոյն օրը, երեկոյեան դէմ, աշակերտներին ասաց. «Եկէ՛ք անցնենք ծովի միւս կողմը»:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

bộ tin nhắn tức khắc cho phép trò chuyện hai chiều giữa người riêng và nhóm khác nhau. comment

Armenian

comment

Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

xong rồi, ngài lên núi để cầu nguyện riêng; đến chiều tối, ngài ở đó một mình.

Armenian

Եւ երբ ժողովրդի բազմութիւնն արձակեց, առանձին լեռ բարձրացաւ աղօթելու համար: Եւ երբ երեկոյ եղաւ, այնտեղ էր, մենակ:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

buổi sớm mai ngươi hãy dâng một trong hai chiên con; con thứ nhì hãy dâng vào buổi chiều tối.

Armenian

Մի գառ կը զոհես առաւօտեան, իսկ երկրորդ գառը կը զոհես երեկոյեան:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

nhưng ngài đáp rằng: khi chiều tối đến, thì các ngươi nói rằng: sẽ tốt trời, vì trời đỏ.

Armenian

Իսկ նա պատասխան տուեց եւ ասաց նրանց.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

Ðức chúa trời thấy các việc ngài đã làm thật rất tốt lành. vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là ngày thứ sáu.

Armenian

Աստուած տեսաւ, որ այն ամէնը, ինչ ստեղծել էր, շատ լաւ է: Եւ եղաւ երեկոյ, եւ եղաւ առաւօտ՝ օր վեցերորդ:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

vậy, chiều lại, có chim cút bay lên phủ trên trại quân; đến sáng mai lại có một lớp sương ở chung quanh trại quân.

Armenian

Երեկոյեան լորամարգիներ թափուեցին ու ծածկեցին բանակատեղին:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

Ðức chúa trời đặt tên sự sáng là ngày; sự tối là đêm. vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là ngày thứ nhứt.

Armenian

Աստուած լոյսը կոչեց ցերեկ, իսկ խաւարը կոչեց գիշեր: Եւ եղաւ երեկոյ, եւ եղաւ առաւօտ՝ օր առաջին:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

người cho lạc đà nằm quì gối xuống nghỉ ở ngoài thành, gần bên một giếng kia, vào buổi chiều, đến giờ của những con gái ra đi xách nước.

Armenian

Երեկոյեան ուղտերին նստեցրեց քաղաքից դուրս, ջրհորի մօտ այն պահին, երբ ջրուորը դուրս է գալիս ջրի:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

bên-gia-min là một con chó sói hay cấu-xé; ban mai đi đánh chết mồi, chiều phân chia mồi đã được.

Armenian

Բենիամի՛ն՝ յափշտակող գա՛յլ,առաւօտեան իր որսն ուտող,երեկոյեան պատառ բաշխող»:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

nhưng họ ép ngài dừng lại, mà thưa rằng: xin ở lại với chúng tôi; vì trời đã xế chiều hầu tối. vậy, ngài vào ở lại cùng họ.

Armenian

Իսկ նրանք շատ ստիպեցին նրան ու ասացին. «Մեզ մօտ գիշերիր, որովհետեւ երեկոյ է, եւ օրը տարաժամել է»: Եւ նա ներս մտաւ՝ նրանց հետ այնտեղ գիշերելու:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

Ðến chiều tối, môn đồ tới gần ngài mà thưa rằng: Ở đây vắng vẻ, và trời tối rồi, xin thầy cho dân chúng về, để họ đi vào các làng đặng mua đồ ăn.

Armenian

Երեկոյեան դէմ, աշակերտները մօտեցան նրան եւ ասացին. «Այս տեղը ամայի է, եւ օրը տարաժամել է. արձակի՛ր այդ ժողովրդի բազմութիւնը, որպէսզի գնայ շրջակայ գիւղերը իր համար ուտելիք գնի»:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

lối chiều, hai thiên sứ đến sô-đôm; lúc đó, lót đương ngồi tại cửa thành. khi lót thấy hai thiên sứ đến, đứng dậy mà đón rước và sấp mình xuống đất.

Armenian

Երկու հրեշտակները երեկոյեան եկան Սոդոմ: Ղովտը նստած էր Սոդոմի դարպասի մօտ: Երբ Ղովտը տեսաւ նրանց, ընդառաջ գնաց, գլուխը խոնարհեց մինչեւ գետին ու ասաց.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

vào lúc chiều tối, khi a-rôn thắp đèn, cũng sẽ xông hương: ấy là một thứ hương phải xông trước mặt Ðức giê-hô-va luôn luôn, trải qua các đời.

Armenian

Ահարոնը դրա վրայ, իբրեւ կարգ, ամէն առաւօտ մանր աղացած խունկ թող ծխի. թող խունկ ծխի դրա վրայ երբ կանթեղներն է պատրաստում:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,776,963,226 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK