From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
tạ an khương
大安姜
Last Update: 1970-01-01
Usage Frequency: 2
Quality:
Reference:
tạ an khương nam
ta an khuong nam
Last Update: 1970-01-01
Usage Frequency: 2
Quality:
Reference:
chúng tôi uống nước phải trả tiền, phải mua mới có củi.
我 們 出 錢 纔 得 水 喝 . 我 們 的 柴 是 人 賣 給 我 們 的
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
kẻ trai tráng đã phải mang cối, trẻ con vấp ngã dưới gánh củi.
少 年 人 扛 磨 石 、 孩 童 背 木 柴 、 都 絆 跌 了
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
hầu cho nức tiếng tạ ơn, và thuật các công việc lạ lùng của chúa.
我 好 發 稱 謝 的 聲 音 . 也 要 述 說 你 一 切 奇 妙 的 作 為
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
hãy cảm tạ chúa của muôn chúa; vì sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.
你 們 要 稱 謝 萬 主 之 主 、 因 他 的 慈 愛 永 遠 長 存
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
hãy cảm tạ Ðức chúa trời của các từng trời! vì sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.
你 們 要 稱 謝 天 上 的 神 、 因 他 的 慈 愛 永 遠 長 存
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ai lăn đã khỏi chỗ nó, sẽ bị thương; kẻ bửa củi có khi phải hiểm nghèo.
鑿 開 〔 或 作 挪 移 〕 石 頭 的 、 必 受 損 傷 . 劈 開 木 頭 的 、 必 遭 危 險
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
chúng tôi hằng vì anh em tạ ơn Ðức chúa trời, thường nhắc đến anh em trong khi cầu nguyện;
我 們 為 你 們 眾 人 常 常 感 謝 神 、 禱 告 的 時 候 題 到 你 們
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
bây giờ, Ðức chúa trời chúng tôi ôi! chúng tôi cảm tạ chúa và ngợi khen danh vinh hiển của ngài.
我 們 的 神 阿 、 現 在 我 們 稱 謝 你 、 讚 美 你 榮 耀 之 名
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
chúa là Ðức chúa trời tôi, tôi sẽ cảm tạ chúa; chúa là Ðức chúa trời tôi, tôi sẽ tôn cao chúa.
你 是 我 的 神 、 我 要 稱 謝 你 . 你 是 我 的 神 、 我 要 尊 崇 你
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
chúc tạ Ðức chúa trời, cha Ðức chúa jêsus christ chúng ta, là cha hay thương xót, là Ðức chúa trời ban mọi sự yên ủi.
願 頌 讚 歸 與 我 們 的 主 耶 穌 基 督 的 父 神 、 就 是 發 慈 悲 的 父 、 賜 各 樣 安 慰 的 神
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
hãy cảm tạ Ðức giê-hô-va, vì ngài là nhân từ; sự thương xót ngài còn đến đời đời.
應 當 稱 謝 耶 和 華 . 因 他 本 為 善 . 他 的 慈 愛 永 遠 長 存
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
chúng nó sẽ không tìm củi trong đồng, không đốn củi trong rừng, vì lấy khí giới mà chụm lửa. chúng nó sẽ bóc lột những kẻ đã bóc lột mình, và cướp giựt những kẻ đã cướp giựt mình, chúa giê-hô-va phán vậy.
甚 至 他 們 不 必 從 田 野 撿 柴 、 也 不 必 從 樹 林 伐 木 . 因 為 他 們 要 用 器 械 燒 火 . 並 且 搶 奪 那 搶 奪 他 們 的 人 、 擄 掠 那 擄 掠 他 們 的 人 . 這 是 主 耶 和 華 說 的
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: