Results for chỉ mặt đặt tên translation from Vietnamese to Chinese (Simplified)

Vietnamese

Translate

chỉ mặt đặt tên

Translate

Chinese (Simplified)

Translate
Translate

Instantly translate texts, documents and voice with Lara

Translate now

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Vietnamese

Chinese (Simplified)

Info

Vietnamese

Đặt tên

Chinese (Simplified)

设置名称

Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 6
Quality:

Vietnamese

Đặt tên...

Chinese (Simplified)

另存为...

Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:

Vietnamese

Đặt tên mục mới:

Chinese (Simplified)

给新条目命名 :

Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:

Vietnamese

lệnh phải được đặt tên là arecord hoặc aplay

Chinese (Simplified)

无论是录音还是播放,命令应该被命名

Last Update: 2014-08-15
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

họ bèn ra dấu hỏi cha muốn đặt tên gì cho con.

Chinese (Simplified)

他 們 就 向 他 父 親 打 手 式 、 問 他 要 叫 這 孩 子 甚 麼 名 字

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

bởi cha mà cả nhà trên trời và dưới đất đều được đặt tên,

Chinese (Simplified)

( 天 上 地 上 的 各 〔 或 作 全 〕 家 、 都 是 從 他 得 名

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

kế em nó ra sau, là đứa nơi tay có sợi chỉ điều, và họ đặt tên là sê-rách.

Chinese (Simplified)

後 來 他 兄 弟 那 手 上 有 紅 線 的 、 也 生 出 來 、 就 給 他 起 名 叫 謝 拉

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

nàng thọ thai, sanh được một con trai, đặt tên là Ê-rơ.

Chinese (Simplified)

他 就 懷 孕 生 了 兒 子 、 猶 大 給 他 起 名 叫 珥

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

Ở đây hãy đặt tên được dùng trên giao diện digikam để nhận diện máy ảnh này.

Chinese (Simplified)

在此设定用于识别该相机而为 digikam 接口所用的名称 。

Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:

Vietnamese

song không hề ăn ở với cho đến khi người sanh một trai, thì đặt tên là jêsus.

Chinese (Simplified)

只 是 沒 有 和 他 同 房 、 等 他 生 了 兒 子 、 〔 有 古 卷 作 等 他 生 了 頭 胎 的 兒 子 〕 就 給 他 起 名 叫 耶 穌

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

lê-a rằng: phước biết dường bao! rồi đặt tên đứa trai đó là gát.

Chinese (Simplified)

利 亞 說 、 萬 幸 、 於 是 給 他 起 名 叫 迦 得 。 〔 就 是 萬 幸 的 意 思

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

Ðứa ra trước đỏ hồng, lông cùng mình như một áo tơi lông; đặt tên là Ê-sau.

Chinese (Simplified)

先 產 的 身 體 發 紅 、 渾 身 有 毛 、 如 同 皮 衣 . 他 們 就 給 他 起 名 叫 以 掃 。 〔 以 掃 就 是 有 毛 的 意 思

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

người sẽ sanh một trai, ngươi khá đặt tên là jêsus, vì chính con trai ấy sẽ cứu dân mình ra khỏi tội.

Chinese (Simplified)

他 將 要 生 一 個 兒 子 . 你 要 給 他 起 名 叫 耶 穌 . 因 他 要 將 自 己 的 百 姓 從 罪 惡 裡 救 出 來

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

ngài dựng nên người nam cùng người nữ, ban phước cho họ, và trong ngày đã dựng nên, đặt tên là người.

Chinese (Simplified)

並 且 造 男 造 女 、 在 他 們 被 造 的 日 子 、   神 賜 福 給 他 們 、 稱 他 們 為 人

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

môi-se lập lên một bàn thờ, đặt tên là "giê-hô-va cờ xí của tôi";

Chinese (Simplified)

摩 西 築 了 一 座 壇 、 起 名 叫 耶 和 華 尼 西 。 〔 就 是 耶 和 華 是 我 旌 旗 的 意 思

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Warning: Contains invisible HTML formatting

Vietnamese

nàng lớn sanh được một con trai, đặt tên là mô-áp; ấy là tổ phụ của dân mô-áp đến bây giờ.

Chinese (Simplified)

大 女 兒 生 了 兒 子 、 給 他 起 名 叫 摩 押 、 就 是 現 今 摩 押 人 的 始 祖

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

kế ấy, các đầy tớ đào một giếng khác, thì bị tranh giành nhau nữa; người đặt tên giếng nầy là sít-na.

Chinese (Simplified)

以 撒 的 僕 人 又 挖 了 一 口 井 、 他 們 又 為 這 井 爭 競 、 因 此 以 撒 給 這 井 起 名 叫 西 提 拿 。 〔 西 提 拿 就 是 為 敵 的 意 思

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

khi người đã nói xong, bèn ném cái hàm lừa khỏi tay mình, và đặt tên chổ đó là ra-mát-lê-chi.

Chinese (Simplified)

說 完 這 話 、 就 把 那 腮 骨 從 手 裡 拋 出 去 了 . 那 地 便 叫 拉 末 利 希

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

lại sanh thêm một con trai, đặt tên là sê-la. vả, lúc vợ sanh sản, thì giu-đa ngụ tại kê-xíp.

Chinese (Simplified)

他 復 又 生 了 兒 子 、 給 他 起 名 叫 示 拉 . 他 生 示 拉 的 時 候 、 猶 大 正 在 基 悉

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

bởi cớ ấy, nên họ đặt tên chỗ nầy là bê -e-sê-ba; vì tại đó hai người đều đã thề nguyện cùng nhau.

Chinese (Simplified)

所 以 他 給 那 地 方 起 名 叫 別 是 巴 、 因 為 他 們 二 人 在 那 裡 起 了 誓 。 〔 別 是 巴 就 是 盟 誓 的 井 的 意 思

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
8,949,442,140 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK