From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
họ biết nó thật chết rồi, bèn nhạo báng ngài.
essi lo deridevano, sapendo che era morta
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Ðấng ngự trên trời sẽ cười, chúa sẽ nhạo báng chúng nó.
se ne ride chi abita i cieli, li schernisce dall'alto il signore
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
nhưng có kẻ lại nhạo báng rằng: họ say rượu mới đó.
altri invece li deridevano e dicevano: «si sono ubriacati di mosto»
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
vả, những kẻ canh Ðức chúa jêsus nhạo báng và đánh ngài;
frattanto gli uomini che avevano in custodia gesù lo schernivano e lo percuotevano
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
các bạn hữu tôi nhạo báng tôi. tôi còn hướng về Ðức chúa trời mà khóc,
miei avvocati presso dio sono i miei lamenti, mentre davanti a lui sparge lacrime il mio occhio
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
kẻ kiêu ngạo nhạo báng tôi nhiều quá, nhưng tôi không xây bỏ luật pháp chúa.
i superbi mi insultano aspramente, ma non devìo dalla tua legge
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
sự xét đoán dự bị cho kẻ nhạo báng; và roi vọt sắm sửa cho lưng kẻ ngu muội.
per i beffardi sono pronte le verghe e il bastone per le spalle degli stolti
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
linh hồn chúng tôi quá chán sự nhạo báng của kẻ an dật, và sự khinh dể của kẻ kiêu ngạo.
noi siamo troppo sazi degli scherni dei gaudenti, del disprezzo dei superbi
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
kẻ nhạo báng châm lửa cho thành thiêu cháy; nhưng người khôn ngoan làm nguôi cơn giận.
i beffardi mettono sottosopra una città, mentre i saggi placano la collera
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
hãy đuổi kẻ nhạo báng ra, thì sự cãi lẫy cũng sẽ đi; Ðiều tranh cạnh và sự sỉ nhục sẽ hết.
scaccia il beffardo e la discordia se ne andrà e cesseranno i litigi e gli insulti
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Ðến ngày vua chúng ta, các quan trưởng vì sự nóng của rượu mà đau ốm: vua cũng bắt tay những kẻ hay nhạo báng.
nel giorno del nostro re i capi lo sommergono negli ardori del vino, ed egli si compromette con i ribelli
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
rượu khiến người ta nhạo báng, đồ uống say làm cho hỗn láo; phàm ai dùng nó quá độ, chẳng phải là khôn ngoan.
il vino è rissoso, il liquore è tumultuoso; chiunque se ne inebria non è saggio
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
nên trong lúc các ngươi bị tai nạn, ta cũng sẽ chê cười, khi sự sợ hãi giáng cho các ngươi, ắt ta sẽ nhạo báng;
anch'io riderò delle vostre sventure, mi farò beffe quando su di voi verrà la paura
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
các ngươi nhạo cười ai? các ngươi há miệng rộng và le lưỡi nghịch cùng ai? các ngươi há chẳng phải con cái bội nghịch, dòng dõi nói dối sao?
su chi intendete divertirvi? contro chi allargate la bocca e tirate fuori la lingua? forse voi non siete figli del peccato, prole bastarda
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: