From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
nt mộc châu
ntモクチャウ
Last Update: 1970-01-01
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
quận trung mộc
中牟県
Last Update: 2023-05-08
Usage Frequency: 2
Quality:
Reference:
nói đi, cù lần.
答えろ ヘナチン
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
thành phố cù châu
衢州市
Last Update: 2023-05-08
Usage Frequency: 2
Quality:
Reference:
thành phố giai mộc tư
ジャムス市
Last Update: 2023-05-08
Usage Frequency: 2
Quality:
Reference:
hay như một bản nhạc mộc.
美しい 木のシンフォニーだ
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
xài cù chỏ ấy, lũ đàn bà.
肘を使え 弱虫!
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
còn biết tới với cái tên kiến thợ mộc.
カーペンター・アントだ
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
anh ấy vẫn cần cù vậy. - tuyệt.
よかった 今も学校で?
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Đừng gần quá. tôi đang mặt mộc vì khóc đây.
近すぎると 眩しいから
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
công việc làm mộc chỉ mới vừa đủ để trả lãi thế chấp.
ローンの支払いを かろうじて大工仕事で賄っている
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
chớ dời đi các mộc giới cũ, mà tổ phụ con đã dựng.
あなたの先祖が立てた古い地境を移してはならない。
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
anh ta từng làm việc như một thợ mộc xây dựng các cảnh phim cho méliès.
兄が大道具をしていて ある日─
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
không phải cậu xinh đẹp như một cây mộc lan trong tháng 5 sao?
5月に咲くモクレンの花みたいよ
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
có người dời sụt mộc giới, aên cắp bầy chiên, rồi dẫn cho ăn.
世には地境を移す者、群れを奪ってそれを飼う者、
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
họ là bậc thầy chế biến món gà rán... chỉ sử dụng thảo mộc và gia vị tươi ngon nhất.
新鮮なハーブと スパイスだけを使用 あだ名は "ロス・ポジョス・エルマノス"
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Warning: Contains invisible HTML formatting
nếu ngài đập búa lên tội nhân đủ lâu, ngài sẽ bắt đầu cảm thấy như mình đang là thợ mộc đóng ghế.
人をハンマーで叩き過ぎると 椅子を作る大工のような感覚に陥る
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
'mộc tinh, hành tinh thứ năm trong hệ mặt trời của chúng ta, và lớn nhất.
木星は太陽系で5番目の惑星で 最も大きい惑星です
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: