Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
Đừng dán
붙여넣지 않기
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
Đừng yêu tôi
나랑 장난치지마
Last Update: 2022-11-14
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Đừng & hỏi lại
다시 물어보지 않기( d)
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Warning: Contains invisible HTML formatting
Đừng hiển thị nút bỏ qua
무시 단추 표시하지 않기
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
và đừng cho ma quỉ nhơn dịp.
마 귀 로 틈 을 타 지 못 하 게 하 라
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
chỉ mang dép, đừng mặc hai áo.
신 만 신 고 두 벌 옷 도 입 지 말 라' 하 시
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Đừng giấu bọt đi khi chúng nổ
터지는 거품 숨기지 않음
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ngài cấm ngặt họ đừng cho ai biết ngài;
자 기 를 나 타 내 지 말 라 경 계 하 셨 으
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
nó lại van xin ngài đừng đuổi chúng nó ra khỏi miền đó.
자 기 를 이 지 방 에 서 내 어 보 내 지 마 시 기 를 간 절 히 구 하 더
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Ðừng đem túi, bao, giày, và đừng chào ai dọc đường.
전 대 나 주 머 니 나 신 을 가 지 지 말 며 길 에 서 아 무 에 게 도 문 안 하 지 말
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ai ở trên mái nhà, đừng xuống chuyên của cải trong nhà;
지 붕 위 에 있 는 자 는 집 안 에 있 는 물 건 을 가 질 러 내 려 가 지 말
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
thử đẩy ra băng sau khi hủy lắp nó. Đừng dùng tùy chọn này cho ổ băng mềm.
마운트가 해제된 후 테이프를 꺼내려고 시도합니다. 플로피 테이프 장치에는 사용하지 마십시오.
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
khi nhóm hội chúng, các ngươi phải thổi, nhưng đừng thổi tiếng vang.
또 회 중 을 모 을 때 에 도 나 팔 을 불 것 이 나 소 리 를 울 려 불 지 말 것 이
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
thử đẩy ra băng sau khi hủy lắp nó. Đừng dùng cho « ftape ».
마운트가 해제된 후 테이프를 꺼냅니다. ftape에는 사용하지 마십시오.
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
hãy nghe và lắng tai, đừng kiêu ngạo, vì Ðức giê-hô-va đã phán.
너 희 는 들 을 지 어 다, 귀 를 기 울 일 지 어 다, 교 만 하 지 말 지 어 다, 여 호 와 께 서 이 같 이 말 씀 하 시 느 니
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
chớ nhờ cậy nơi các vua chúa, cũng đừng nhờ cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp trợ.
방 백 들 을 의 지 하 지 말 며 도 울 힘 이 없 는 인 생 도 의 지 하 지 말 지
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
tập tin cấu hình và tên tùy chọn để ghi nhớ tình trạng « đừng hiển thị/ hỏi lại »
"다시 보이거나 묻지 않기" 상태를 저장할 설정 파일과 옵션 이름
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Warning: Contains invisible HTML formatting
song ta phán cùng các ngươi rằng đừng thề chi hết: đừng chỉ trời mà thề, vì là ngôi của Ðức chúa trời;
나 는 너 희 에 게 이 르 노 니 도 무 지 맹 세 하 지 말 지 니 하 늘 로 도 말 라 이 는 하 나 님 의 보 좌 임 이
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
nhưng Ðức chúa jêsus liền phán rằng: các ngươi hãy yên lòng; ấy là ta đây, đừng sợ!
예 수 께 서 즉 시 일 러 가 라 사 대 안 심 하 라 내 니 두 려 워 말 라
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
vậy, giô-sép đưa anh em mình lên đường. lại dặn họ rằng: xin anh em đừng cải lẫy nhau dọc đường.
이 에 형 들 을 돌 려 보 내 며 그 들 에 게 이 르 되 ` 당 신 들 은 노 중 에 서 다 투 지 말 라' 하 였 더
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: