From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
đặng khắc và khảm các thứ ngọc, đặng chạm cây làm các đồ khéo léo.
ad excogitandum et faciendum opus in auro et argento et aere sculpendisque lapidibus et opere carpentario quicquid fabre adinveniri potes
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
bây giờ chúng nó dùng rìu và búa Ðập bể hết thảy vật chạm-trổ.
nolite extollere in altum cornu vestrum nolite loqui adversus deum iniquitate
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
người xây tường hành lang phía trong bằng ba hàng đá chạm, và một hàng cây xà gỗ bá hương.
et aedificavit atrium interius tribus ordinibus lapidum politorum et uno ordine lignorum cedr
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
loài người nằm trên giường mình bị đau đớn sửa phạt, và xương cốt người hàng tranh chạm nhau mãi mãi,
increpat quoque per dolorem in lectulo et omnia ossa eius marcescere faci
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nầy ta đã chạm ngươi trong lòng bàn tay ta; các tường thành ngươi thường ở trước mặt ta luôn.
ecce in manibus meis descripsi te muri tui coram oculis meis sempe
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nếu ngươi lập cho ta một bàn thờ bằng đá, chớ dùng đá chạm, vì nếu ngươi dùng đồ để chạm thì sẽ làm đá đó ra ô uế.
quod si altare lapideum feceris mihi non aedificabis illud de sectis lapidibus si enim levaveris cultrum tuum super eo polluetu
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
bấy giờ vua biến sắc mặt, các ý tưởng làm cho vua bối rối; các xương lưng rời khớp ra, và hai đầu gối chạm vào nhau.
tunc regis facies commutata est et cogitationes eius conturbabant eum et conpages renum eius solvebantur et genua eius ad se invicem conlidebantu
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
những thợ chạm tượng đều là hư vô, việc họ rất ưa thích chẳng có ích gì. những kẻ làm chứng của họ không thấy và không biết, để họ mang xấu hổ.
plastae idoli omnes nihil sunt et amantissima eorum non proderunt eis ipsi sunt testes eorum quia non vident neque intellegunt ut confundantu
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
có những chê-ru-bin và những cây kè chạm trên cửa đền thờ, cũng như trên tường. trên phía trước cửa bằng gỗ.
et celata erant in ipsis ostiis templi cherubin et scalptura palmarum sicut in parietibus quoque expressa erat quam ob rem erant et grossiora ligna in vestibuli fronte forinsecu
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: