From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
Add a translation
chết
смерть
Last Update: 2009-07-01 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Translated.com
thời chết:
Прервать соединение:
Last Update: 2011-10-23 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Translated.com
cái chết Đến
Смерть приходит
anh mỹ dùng phím chết
Американская английская упрощенная
tỷ lệ chết tối thiểu
Минимальный уровень смертности
bông hoa chết vì thiếu nước.
Цветок погиб из-за недостатка влаги.
Last Update: 2014-02-01 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Translated.com
rốt lại, người đờn bà cũng chết.
после всех умерла и жена;
Last Update: 2012-05-05 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Translated.com
chúng trả lời rằng: nó đáng chết!
как вам кажется? Они же сказали вответ: повинен смерти.
ngài phán vậy để chỉ mình phải chết cách nào.
Сие говорил Он, давая разуметь, какоюсмертью Он умрет.
vì ai đã chết thì được thoát khỏi tội lỗi.
ибо умерший освободился от греха.
kẻ thù bị hủy diệt sau cùng, tức là sự chết.
Последний же враг истребится – смерть,
còn anh em đã chết vì lầm lỗi và tội ác mình,
И вас, мертвых по преступлениям и грехам вашим,
mong cho tôi được đến sự sống lại từ trong kẻ chết.
чтобы достигнуть воскресения мертвых.
chơn nó xuống chốn chết; bước nó đụng đến âm phủ.
ноги ее нисходят к смерти, стопы ее достигают преисподней.
tiến trình bổ trợ của kppp mới chết nên kppp thoát ngay bây giờ.
Вспомогательный процесс kppp завершился. Поскольку дальнейшая работа невозможна, kppp будет закрыт.
người đứng giữa kẻ chết và kẻ sống, thì tai vạ bèn ngừng lại.
стал он между мертвыми и живыми, и поражение прекратилось.
vả, một thầy đội kia có đứa đầy tớ rất thiết nghĩa đau gần chết,
У одного сотника слуга, которым он дорожил, был болен при смерти.
của phi nghĩa chẳng được ích chi; song sự công bình giải cứu khỏi chết.
Не доставляют пользы сокровища неправедные, правдаже избавляет от смерти.
vậy, có bảy anh em. người thứ nhứt cưới vợ, rồi chết, không con.
Было семь братьев, первый, взяв жену, умер бездетным;
vả, có bảy anh em. người thứ nhứt cưới vợ, rồi chết, không có con.
Было семь братьев: первый взял жену и, умирая, не оставил детей.