Usted buscó: فتعلم (Árabe - Vietnamita)

Traducción automática

Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.

Arabic

Vietnamese

Información

Arabic

فتعلم

Vietnamese

 

De: Traducción automática
Sugiera una traducción mejor
Calidad:

Contribuciones humanas

De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.

Añadir una traducción

Árabe

Vietnamita

Información

Árabe

فتعلم ان خيمتك آمنة وتتعهد مربضك ولا تفقد شيئا.

Vietnamita

Ông sẽ thấy trại mình được hòa bình; Ði viếng các bầy mình, sẽ chẳng thấy chi thiếu mất.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

فتعلم الامم اني انا الرب مقدس اسرائيل اذ يكون مقدسي في وسطهم الى الابد

Vietnamita

bấy giờ các nước sẽ biết ta, là Ðức giê-hô-va, biệt y-sơ-ra-ên ra thánh, vì nơi thánh ta sẽ ở giữa chúng nó đời đời.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

ان يدي زربابل قد اسستها هذا البيت فيداه تتمّمانه فتعلم ان رب الجنود ارسلني اليكم.

Vietnamita

tay xô-rô-ba-bên đã lập nền nhà nầy, thì tay nó cũng sẽ làm xong; và ngươi sẽ biết rằng Ðức giê-hô-va vạn quân đã sai ta đến cùng các ngươi.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

فتعلم اني انا الرب قد سمعت كل اهانتك التي تكلمت بها على جبال اسرائيل قائلا قد خربت قد أعطيناها ماكلا.

Vietnamita

mầy sẽ biết ta, Ðức giê-hô-va, đã nghe những lời sỉ nhục mầy đã nói ra nghịch cùng các núi y-sơ-ra-ên, mà rằng: các núi ấy đã bị làm nên hoang vu; đã phó cho ta để nuốt.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

فتعلم الامم الذين تركوا حولكم اني انا الرب بنيت المنهدمة وغرست المقفرة. انا الرب تكلمت وسافعل ً.

Vietnamita

bấy giờ các dân tộc còn sót lại xung quanh các ngươi sẽ biết rằng ta, Ðức giê-hô-va, đã cất lại nơi bị phá, trồng lại nơi bị hủy. ta, Ðức giê-hô-va, đã phán lời đó, và sẽ làm thành.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

فاقدس اسمي العظيم المنجس في الامم الذي نجستموه في وسطهم فتعلم كل الامم اني انا الرب يقول السيد الرب حين اتقدس فيكم قدام اعينهم.

Vietnamita

ta sẽ làm nên thánh danh lớn của ta, là danh đã bị phạm trong các dân, giữa các dân đó các ngươi đã phạm danh ấy. chúa giê-hô-va phán: như vậy các dân tộc sẽ biết ta là Ðức giê-hô-va, khi trước mắt chúng nó ta sẽ được tỏ ra thánh bởi các ngươi.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

فتعلم جميع اشجار الحقل اني انا الرب وضعت الشجرة الرفيعة ورفعت الشجرة الوضيعة ويبّست الشجرة الخضراء وافرخت الشجرة اليابسة. انا الرب تكلمت وفعلت

Vietnamita

mọi cây ngoài đồng sẽ biết rằng ta, Ðức giê-hô-va, đã hạ cây cao xuống và cất cây thấp lên, ta đã làm khô cây xanh, và làm cho cây khô tốt lên. ta, Ðức giê-hô-va, đã phán và làm thành sự đó.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

هذا اليوم يحبسك الرب في يدي فاقتلك واقطع راسك. واعطي جثث جيش الفلسطينيين هذا اليوم لطيور السماء وحيوانات الارض فتعلم كل الارض انه يوجد اله لاسرائيل.

Vietnamita

ngày nay Ðức giê-hô-va sẽ phó ngươi vào tay ta, ta sẽ giết ngươi, cắt đầu ngươi, và ngày nay ban thây của đạo binh phi-li-tin cho chim trời và thú vật của đất.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

أما هو حصاد الحنطة اليوم. فاني ادعو الرب فيعطي رعودا ومطرا فتعلمون وترون انه عظيم شركم الذي عملتموه في عيني الرب بطلبكم لانفسكم ملكا.

Vietnamita

ngày nay, há chẳng phải là mùa gặt lúa mì sao? ta sẽ cầu khẩn Ðức giê-hô-va; ngài sẽ làm sấm sét và mưa, để các ngươi biết và thấy mình đã phạm sự ác lớn trước mặt Ðức giê-hô-va, bởi vì đã xin một vua.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Obtenga una traducción de calidad con
7,761,997,600 contribuciones humanas

Usuarios que están solicitando ayuda en este momento:



Utilizamos cookies para mejorar nuestros servicios. Al continuar navegando está aceptando su uso. Más información. De acuerdo