Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
De: Traduction automatique
Suggérer une meilleure traduction
Qualité :
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
sapeva bene infatti che glielo avevano consegnato per invidia
vì quan ấy biết bởi lòng ghen ghét nên chúng đã nộp ngài.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
sarà consegnato ai pagani, schernito, oltraggiato, coperto di sput
vì ngài sẽ bị nộp cho dân ngoại; họ sẽ nhạo báng ngài, mắng nhiếc ngài, nhổ trên ngài,
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
il signore mi ha provato duramente, ma non mi ha consegnato alla morte
ngài mở cho tôi các cửa công bình, tôi sẽ vào ngợi khen Ðức giê-hô-va.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
non mi hai consegnato nelle mani del nemico, hai guidato al largo i miei passi
Ðức giê-hô-va ôi! xin hãy thương xót tôi, vì tôi bị gian truân. con mắt tôi hao mòn vì cớ buồn rầu, linh hồn và thân thể tôi cũng vậy.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
pregai il signore, dopo aver consegnato il contratto di compra a baruc figlio di neria
khi tôi đã trao tờ khế mua cho ba-rúc, con trai nê-ri-gia, thì tôi cầu nguyện cùng Ðức giê-hô-va rằng:
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
esso era consegnato solo agli esecutori dei lavori, che l'usavano per restaurare il tempio
người ta chẳng bắt những người lãnh bạc đặng phát cho các thợ phải tính sổ, bởi vì họ làm cách thành thực.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
egli andò da pilato e gli chiese il corpo di gesù. allora pilato ordinò che gli fosse consegnato
đến nơi phi-lát mà xin xác Ðức chúa jêsus. phi-lát bèn truyền cho.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
gli risposero: «se non fosse un malfattore, non te l'avremmo consegnato»
thưa rằng: ví chẳng phải là tay gian ác, chúng tôi không nộp cho quan.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
come i sommi sacerdoti e i nostri capi lo hanno consegnato per farlo condannare a morte e poi l'hanno crocifisso
làm sao mà các thầy tế lễ cả cùng các quan đề hình ta đã nộp ngài để xử tử, và đã đóng đinh trên cây thập tự.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
e costui ha consultato il signore per lui, gli ha dato da mangiare e gli ha consegnato la spada di golia il filisteo»
người cầu vấn Ðức giê-hô-va cho hắn, và có cấp cho hắn lương thực, cùng trao cho hắn cây gươm của gô-li-át, người phi-li-tin.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
non c'è bisogno di controllare il denaro consegnato nelle mani di costoro, perché la loro condotta ispira fiducia»
song chớ tính sổ bạc giao nơi tay chúng, vì chúng vốn làm thành thực.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
hanno consegnato i decreti del re ai satrapi del re e al governatore dell'oltrefiume, i quali sono venuti in aiuto al popolo e al tempio
chúng giao chiếu ch» của vua cho các quan trấn, và cho các quan cai của vua ở phía bên nầy sông họ bèn giúp đỡ dân sự và việc đền thờ của Ðức chúa trời.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
alza gli occhi e osserva coloro che vengono dal settentrione; dov'è il gregge che ti è stato consegnato, le tue pecore magnifiche
hãy ngước mắt lên; xem những kẻ đến từ phương bắc. chớ nào bầy chiên đẹp đẽ đã được ban cho ngươi ở đâu?
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
mentre si trovavano insieme in galilea, gesù disse loro: «il figlio dell'uomo sta per esser consegnato nelle mani degli uomin
Ðang khi Ðức chúa jêsus và môn đồ trải qua trong xứ ga-li-lê, ngài phán cùng môn đồ rằng: con người sẽ bị nộp trong tay người ta.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
perciò io gli darò in premio le moltitudini, dei potenti egli farà bottino, perché ha consegnato se stesso alla morte ed è stato annoverato fra gli empi, mentre egli portava il peccato di molti e intercedeva per i peccatori
vậy nên ta sẽ chia phần cho người đồng với người lớn. người sẽ chia của bắt với những kẻ mạnh, vì người đã đổ mạng sống mình cho đến chết, đã bị kể vào hàng kẻ dữ, đã mang lấy tội lỗi nhiều người, và cầu thay cho những kẻ phạm tội.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
dopo che, secondo il prestabilito disegno e la prescienza di dio, fu consegnato a voi, voi l'avete inchiodato sulla croce per mano di empi e l'avete ucciso
người đó bị nộp, theo ý định trước và sự biết trước của Ðức chúa trời, các ngươi đã mượn tay độc ác mà đóng đinh người trên thập tự giá và giết đi.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
colui che aveva ricevuto cinque talenti, ne presentò altri cinque, dicendo: signore, mi hai consegnato cinque talenti; ecco, ne ho guadagnati altri cinque
người đã nhận năm ta-lâng bèn đến, đem năm ta-lâng khác nữa, và thưa rằng: lạy chúa, chúa đã cho tôi năm ta-lâng; đây nầy, tôi làm lợi ra được năm ta-lâng nữa.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
chi ha suscitato dall'oriente colui che chiama la vittoria sui suoi passi? chi gli ha consegnato i popoli e assoggettato i re? la sua spada li riduce in polvere e il suo arco come paglia dispersa dal vento
ai đã khiến người kia dấy lên từ phương đông, lấy sự công bình gọi người đến kề chơn mình? ngài phó các dân tộc trước mặt người, khiến người cai trị các vua, phó họ như bụi cho gươm người, giống như rác rến bị gió thổi cho cung người.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
allora uscì un altro cavallo, rosso fuoco. a colui che lo cavalcava fu dato potere di togliere la pace dalla terra perché si sgozzassero a vicenda e gli fu consegnata una grande spada
liền có con ngựa khác sắc hồng hiện ra. kẻ ngồi trên ngựa được quyền cất lấy cuộc hòa bình khỏi thế gian, hầu cho người ta giết lẫn nhau; và có kẻ ban cho người một thanh gươm lớn.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :