Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
i sacerdoti non potevano entrare nel tempio, perché la gloria del signore lo riempiva
những thầy tế lễ chẳng vào được trong đền của Ðức giê-hô-va, vì sự vinh quang Ðức giê-hô-va đầy dẫy đền của ngài.
allora giuda iscariota, uno dei dodici, si recò dai sommi sacerdoti, per consegnare loro gesù
bấy giờ, giu-đa Ích-ca-ri-ốt là một trong mười hai sứ đồ, đến nơi các thầy tế lễ cả, để nộp Ðức chúa jêsus cho.
zadòk figlio di achitùb e abimèlech figlio di ebiatàr erano sacerdoti; savsa era scriba
xa-đốc, con trai của a-hi-túp, và a-bi-mê-léc, con trai của a-bia-tha, làm thầy tế lễ; sa-vê-sa làm quan ký lục.
il sommo sacerdote anna, caifa, giovanni, alessandro e quanti appartenevano a famiglie di sommi sacerdoti
với an-ne, là thầy cả thượng phẩm, cai phe, giăng, a-léc-xan-đơ và hết thảy mọi người thuộc về họ thầy cả thượng phẩm.
e i sacerdoti eliakìm, maaseia, miniamin, michea, elioenai, zaccaria, anania con le tromb
và những thầy tế lễ cầm kèn, là Ê-lê-a-kim, ma-a-sê-nai, min-gia-min, mi-chê, Ê-li-ô-ê-nai, xa-cha-ri, và ha-na-nia;
davide chiamò i sacerdoti zadòk ed ebiatàr e i leviti urièl, asaia, gioele, semaia, eliel e amminadà
Ða-vít gọi thầy tế lễ xa-đốc, a-bia-tha, và những người lê-vi, tức u-ri-ên, a-sa-gia, giô-ên, sê-ma-gia, Ê-li-ên, và a-mi-na-đáp, mà bảo rằng:
appena li vide, gesù disse: «andate a presentarvi ai sacerdoti». e mentre essi andavano, furono sanati
khi ngài thấy họ liền phán rằng: hãy đi, tỏ mình cùng thầy tế lễ. họ đương đi thì phung lành hết thảy.