Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
ka manaakitia tau kete me tau pokepokenga paraoa
cái giỏ và thùng nhồi bột của ngươi đều sẽ được phước!
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ka manaakitia koe ina haere mai, ka manaakitia hoki ina haere atu
ngươi sẽ được phước trong khi đi ra, và sẽ được phước trong khi vào.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ka manaakitia koe i roto i te pa, ka manaakitia hoki koe i te mara
ngươi sẽ được phước trong thành, và được phước ngoài đồng ruộng.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
kia manaakitia tau puna wai: kia koa ano koe ki te wahine o tou taitamarikitanga
nguyện nguồn mạch con được phước; con hãy lấy làm vui thích nơi vợ con cưới buổi đang thì,
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
i te ra roa he atawhai tonu tana, he ohaoha: ka manaakitia hoki ona uri
hằng ngày người thương xót, và cho mượn; dòng dõi người được phước.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ka manaakitia rawatia e ahau tana kai; ka whakamakonatia e ahau ona rawakore ki te taro
ta sẽ ban phước cho lương thực si-ôn được dư dật, cho những kẻ nghèo của thành ấy được ăn bánh no nê.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ina, ko te hunga o te whakapono, e manaakitia ngatahitia ana me aperahama i whakapono ra
Ấy vậy, ai tin thì nấy được phước với Áp-ra-ham, là người có lòng tin.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
e kore rawa ia tenei e taea te whakateka, ara ko te mea iti e manaakitia ana e te mea nui
vả, người bực cao chúc phước cho kẻ bực thấp, ấy là điều không cãi được.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ma tou uri ano hoki ka manaakitia ai nga iwi katoa o te whenua; mou i whakarongo ki toku reo
bởi vì ngươi đã vâng theo lời dặn ta, nên các dân thế gian đều sẽ nhờ dòng dõi ngươi mà được phước.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ka manaakitia ia a kingi horomona, ka pumau tonu ano te torona o rawiri i te aroaro o ihowa a ake ake
nhưng vua sa-lô-môn sẽ được phước, và ngôi của Ða-vít sẽ được lập vững bền đến đời đời.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ka manaakitia koe e ihowa i hiona; a e kite koe i te pai o hiruharama i nga ra katoa e ora ai koe
nguyện Ðức giê-hô-va từ si-ôn ban phước cho ngươi; nguyện trọn đời mình ngươi được thấy sự phước lành của giê-ru-sa-lem.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
a e rua tino tau i noho ai a paora ki tona whare i utua e ia, a manaakitia ana e ia te hunga katoa e tomo ana ki a ia
phao-lô ở trọn hai năm tại một nhà trọ đã thuê. người tiếp rước mọi người đến thăm mình,
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ki te mea he ma koe, he tika, ina, ka ara ake ia ki a koe aianei, ka manaakitia ano e ia te nohoanga o tou tika
nếu ông thanh sạch và ngay thẳng, quả thật bây giờ ngài sẽ tỉnh thức vì ông, và làm cho nhà công bình ông được hưng thạnh.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
a muri iho i te matenga o aperahama ka manaakitia e te atua a ihaka, tana tama; a ka noho a ihaka ki te taha o peererahairoi
sau khi Áp-ra-ham qua đời, Ðức giê-hô-va ban phước cho y-sác con trai người. y-sác ở gần bên cái giếng la-chai-roi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
a ka meinga koe e ahau hei iwi nui, ka manaakitia ano koe e ahau, ka whakanuia ano hoki tou ingoa; a ka waiho koe hei manaakitanga
ta sẽ làm cho ngươi nên một dân lớn; ta sẽ ban phước cho ngươi, cùng làm nổi danh ngươi, và ngươi sẽ thành một nguồn phước.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
a ka manaaki ahau i te hunga e manaaki ana i a koe, ka kanga hoki i te tangata e kanga ano i a koe: a mau ka manaakitia ai nga hapu katoa o te whenua
ta sẽ ban phước cho người nào chúc phước cho ngươi, rủa sả kẻ nào rủa sả ngươi; và các chi tộc nơi thế gian sẽ nhờ ngươi mà được phước.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
a ka whakanuia e ahau ou uri kia pera me nga whetu o te rangi, ka hoatu hoki e ahau enei whenua katoa ki ou uri; a ma tou uri ka manaakitia ai nga iwi katoa o te whenua
ta sẽ thêm dòng dõi ngươi nhiều như sao trên trời, sẽ cho họ các xứ nầy; hết thảy dân thế gian đều sẽ nhờ dòng dõi ngươi mà được phước;
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
a kua pai tenei koe ki te manaaki i te whare o tau pononga, kia pumau tonu ai ki tou aroaro: ko koe hoki hei manaaki, e ihowa, a ka manaakitia ake ake
thế thì, nay cầu xin chúa ban phước nhà kẻ tôi tớ chúa, hầu cho nó hằng còn ở trước mặt chúa; vì, Ðức giê-hô-va ôi! hễ ngài ban phước cho nó, thì nó sẽ được phước đến đời đời.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
e manaakitia ano ratou e ihowa o nga mano, e ki ia, kia manaakitia a ihipa, taku iwi, a ahiria, te mahi a oku ringa, a iharaira hoki, toku kainga tupu
vì Ðức giê-hô-va vạn quân đã chúc phước cho họ, mà rằng Ê-díp-tô dân ta, a-si-ri công trình của tay ta, y-sơ-ra-ên gia tài ta, đều hãy được phước!
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
heoi manaakitia ana a hopa e ihowa i te whakamutunga, nui atu i to te timatanga; a kotahi tekau ma wha mano ana hipi, e ono mano nga kamera, kotahi mano topu nga kau, kotahi mano nga kaihe uha
như vậy, Ðức giê-hô-va ban phước cho buổi già của gióp nhiều hơn lúc đang thì: người được mười bốn ngàn chiên, sáu ngàn lạc đà, một ngàn đôi bò, và một ngàn lừa cái.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :