Imparare a tradurre dagli esempi di traduzione forniti da contributi umani.
Da: Traduzione automatica
Suggerisci una traduzione migliore
Qualità:
Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
affectione onequin cerbitzatzen duçuelaric iauna, eta ez guiçonac:
hãy đem lòng yêu mến hầu việc chủ, cũng như hầu việc chúa, chẳng phải như hầu việc người ta,
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
badugu aldarebat ceinetaric iateco çucenic ezpaitute tabernaclea cerbitzatzen dutenéc.
chúng ta có một cái bàn thờ, phàm kẻ hầu việc trong đền tạm không có phép lấy gì tại đó mà ăn.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
baina alferretan cerbitzatzen naute, iracasten dituztela doctrinatzat guiçonén manamenduac.
sự chúng nó thờ lạy ta là vô ích, vì chúng nó dạy theo những điều răn mà chỉ bởi người ta đặt ra.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
daquiçuelaric ecen iaunaganic recebituren duçuela heretageco alocairuä, ecen christ iauna cerbitzatzen duçue.
vì biết rằng anh em sẽ bởi chúa mà được cơ nghiệp làm phần thưởng. hãy hầu việc Ðấng christ, tức là chúa.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
ecen gauça hautan christ cerbitzatzen duena, iaincoaren gogaraco da, eta laudatua da guiçonéz.
ai dùng cách ấy mà hầu việc Ðấng christ, thì đẹp lòng Ðức chúa trời và được người ta khen.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
disputatzen cen bada synagogán iuduequin, eta iaincoa cerbitzatzen çutenequin, eta merkatuco plaçán egun oroz batzen cenequin
vậy, người biện luận trong nhà hội với người giu-đa và người mới theo đạo giu-đa; lại mỗi ngày, với những kẻ nào mình gặp tại nơi chợ.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
ecen presentatu içan da ene aitzinean gau hunetan iaincoaren aingueruä, ceinena bainaiz ni, eta cein cerbitzatzen baitut,
vì đêm nay, một thiên sứ của Ðức chúa trời, là Ðấng ta thuộc về và hầu việc, có hiện đến cùng ta mà phán rằng:
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
eta handic partituric sar cedin iustoa deitzen cen eta iaincoa cerbitzatzen çuen baten etchean, ceinen etchea baitzatchecan synagogari.
phao-lô ra khỏi đó, vào nhà một người tên là ti-ti -u giút-tu, là kẻ kính sợ Ðức chúa trời, nhà người giáp với nhà hội.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
baina harçazco experientiá eçagutzen duçue, nola, semeac aitá cerbitzatzen duen beçala, enequin cerbizatzen ari içan den euangelioan.
nhưng anh em đã biết sự trung tín từng trải của người; và biết người là trung thành với tôi về việc tin lành, như con ở với cha vậy.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
esquerrac emaiten drautzat iaincoari iesus christ gure iaunaz. bada nic neurorrec adimenduaz cerbitzatzen dut iaincoaren leguea, baina haraguiaz bekatuaren leguea.
cảm tạ Ðức chúa trời, nhờ Ðức chúa jêsus christ, là chúa chúng ta! như vậy, thì chính mình tôi lấy trí khôn phục luật pháp của Ðức chúa trời, nhưng lấy xác thịt phục luật pháp của tội lỗi.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
baina çueçaz ezta hala: aitzitic çuen arteco handiena biz chipién beçala: eta gobernatzen duena, cerbitzatzen duena beçala.
về phần các ngươi, đừng làm như vậy; song ai lớn hơn trong các ngươi phải như kẻ rất nhỏ, và ai cai trị phải như kẻ hầu việc.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
ecen iaincoa dut testimonio (cein cerbitzatzen baitut neure spirituan bere semearen euangelioan) ecen paussu gabe çueçaz memorio eguiten dudala:
vì Ðức chúa trời mà tôi lấy tâm thần hầu việc, bởi sự giảng tin lành của con ngài, làm chứng cho tôi rằng tôi nhắc đến anh em không thôi
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
eta hetaric batzuc sinhets ceçaten, eta paulen eta silasen compainiaco eguin citecen, eta iaincoa cerbitzatzen çutén grecoetaric compainia handia, eta emazte ohoraturic ez guti.
trong bọn họ có một vài người được khuyên dỗ nối theo phao-lô và si-la, lại cũng có rất nhiều người gờ-réc vẫn kính sợ Ðức chúa trời, và mấy người đờn bà sang trọng trong thành nữa.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
baina haur aithortzen drauät, ecen secta deitzen duten bide haren arauez, hunela dudala neure aitén iaincoa cerbitzatzen, sinhesten ditudalaric leguean eta prophetetan scribatuac diraden gauça guciac.
trước mặt quan, tôi nhận rằng theo như đạo mà họ gọi là một phe đảng, tôi thờ phượng Ðức chúa trời của tổ phụ tôi, tin mọi điều chép trong sách luật và các sách tiên tri;
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
baina harc ihardesten çuela erran cieçón bere aitari, huná, hambat vrthe dic cerbitzatzen audala, eta egundano hire manuric eztiat iragan, eta egundano pitinabat eztrautac eman neure adisquidequin atseguin hartzeco.
nhưng nó thưa cha rằng: nầy, tôi giúp việc cha đã bấy nhiêu năm, chưa từng trái phép, mà cha chẳng hề cho tôi một con dê con đặng ăn chơi với bạn hữu tôi.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
baina (emazte iaincoaren cerbitzatzez professione eguiten duteney dagoten beçala) obra onez.
nhưng dùng việc lành, theo lẽ đương nhiên của người đờn bà tin kính chúa.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità: