Imparare a tradurre dagli esempi di traduzione forniti da contributi umani.
Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
Ψαλμωδειτε εις τον Κυριον, τον κατοικουντα εν Σιων αναγγειλατε μεταξυ των λαων τα κατορθωματα αυτου
khá hát ngợi khen Ðức giê-hô-va, là Ðấng ngự tại si-ôn; hãy báo cáo giữa các dân công việc tối cao của ngài.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
"Ωιδη των Αναβαθμων." Υψωσα τους οφθαλμους μου προς σε τον κατοικουντα εν ουρανοις.
tôi ngước mắt lên hướng cùng ngài. hỡi Ðấng ngự trên các từng trời,
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Attenzione: contiene formattazione HTML nascosta
Συ συνετριψας τας κεφαλας τον Λευιαθαν εδωκας αυτον βρωσιν εις τον λαον, τον κατοικουντα εν ερημοις.
chúa chà nát đầu lê-vi-a-than, ban nó làm thực vật cho dân ở đồng vắng.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
και θεωρησατε την γην, οποια ειναι, και τον λαον τον κατοικουντα εν αυτη, εαν ηναι δυνατος η αδυνατος, ολιγοι η πολλοι
rồi sẽ thấy xứ ra sao, dân sự ở đó nếu mạnh yếu thể nào, nếu số ít hay nhiều;
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Ειπεν ετι προς τον λαον τον κατοικουντα εν Ιερουσαλημ, να διδη την μεριδα των ιερεων και Λευιτων, δια να ενισχυωνται εν τω νομω του Κυριου.
người cũng truyền cho dân sự ở tại giê-ru-sa-lem, phải cung cấp phần của những thầy tế lễ và người lê-vi, hầu cho chúng chuyện lo gìn giữ luật pháp của Ðức giê-hô-va.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Τον δε Ιεβουσαιον, τον κατοικουντα εν Ιερουσαλημ, δεν εξεδιωξαν οι υιοι Βενιαμιν δια τουτο ο Ιεβουσαιος κατωκησε μετα των υιων Βενιαμιν εν Ιερουσαλημ εως της ημερας ταυτης.
nhưng con cháu bên-gia-min không đuổi được dân giê-bu-sít ở tại giê-ru-sa-lem, nên dân giê-bu-sít hãy còn ở chung cùng con cháu bên-gia-min cho đến ngày nay.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
"Ψαλμος του Δαβιδ." Του Κυριου ειναι η γη και το πληρωμα αυτης η οικουμενη και οι κατοικουντες εν αυτη.
Ðất và muôn vật trên đất, thế gian và những kẻ ở trong đó, đều thuộc về Ðức giê-hô-va.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Attenzione: contiene formattazione HTML nascosta