Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
deus in regium
god in royalty
Ultimo aggiornamento 2022-05-25
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
nolite errare deus non inridetu
chớ hề dối mình; Ðức chúa trời không chịu khinh dể đâu; vì ai gieo giống chi, lại gặt giống ấy.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
deus meus in te confido non erubesca
vì ngài đã lập đất trên các biển, và đặt nó vững trên các nước lớn.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
dixitque deus fiat lux et facta est lu
Ðức chúa trời phán rằng: phải có sự sáng; thì có sự sáng.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
absit alioquin quomodo iudicabit deus mundu
chẳng hề như vậy! nếu vậy thì Ðức chúa trời đoán xét thế gian thể nào?
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
audi israhel dominus deus noster dominus unus es
hỡi y-sơ-ra-ên! hãy nghe: giê-hô-va Ðức chúa trời chúng ta là giê-hô-va có một không hai.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
ab increpatione tua deus iacob dormitaverunt qui ascenderunt equo
bèn là Ðức chúa trời đoán xét: ngài hạ kẻ nầy xuống, nhắc kẻ kia lên.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
an iudaeorum deus tantum nonne et gentium immo et gentiu
hay là, Ðức chúa trời chỉ là Ðức chúa trời của dân giu-đa sao? há chẳng phải cũng là Ðức chúa trời của dân ngoại ư? phải, ngài cũng là của dân ngoại nữa;
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
benedictus deus israhel quia visitavit et fecit redemptionem plebi sua
ngợi khen chúa, là Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, vì đã thăm viếng và chuộc dân ngài,
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
exaltare super caelos deus et super omnem terram gloria tu
bấy giờ trong cơn gian truân họ kêu cầu Ðức giê-hô-va; ngài bèn giải cứu họ khỏi đều gian nan,
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
psalmus david quarta sabbati deus ultionum dominus deus ultionum libere egi
Ðức giê-hô-va cai trị; ngài mặc sự oai nghi; Ðức giê-hô-va mặc mình bằng sức lực, và thắt lưng bằng sự ấy: thế gian cũng được lập vững bền, không thế bị rúng động.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento: