Imparare a tradurre dagli esempi di traduzione forniti da contributi umani.
Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
et in isto rursum si introibunt in requiem mea
lại một chỗ khác có chép rằng: chúng nó sẽ chẳng hề vào sự yên nghỉ ta.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
sicut iuravi in ira mea si introibunt in requiem mea
nầy là lời thề mà ta lập trong cơn thạnh nộ, rằng: chúng nó sẽ chẳng hề vào sự yên nghỉ của ta.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
convertere anima mea in requiem tuam quia dominus benefecit tib
hỡi đất, hãy run rẩy trước mặt chúa, trước mặt Ðức chúa trời của gia-cốp,
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
nam si eis iesus requiem praestitisset numquam de alio loqueretur posthac di
vả, nếu giô-suê đã cho họ yên nghỉ, thì chắc sau không còn nói về một ngày khác nữa.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
ne insidieris et quaeras impietatem in domo iusti neque vastes requiem eiu
hỡi kẻ ác, chớ rình rập nhà người công bình; Ðừng phá tan chỗ nghĩ ngơi của người.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
et isti non cognoverunt vias meas ut iuravi in ira mea si intrabunt in requiem mea
Ðức giê-hô-va biết rằng tư tưởng loài người chỉ là hư không.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
iussitque centurioni custodiri eum et habere requiem nec quemquam prohibere de suis ministrare e
Ðoạn, người truyền cho thầy đội giữ phao-lô, nhưng phải cho người hơi được thong thả, có kẻ nào thuộc về người đến hầu việc người, thì đừng cấm.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
festinemus ergo ingredi in illam requiem ut ne in id ipsum quis incidat incredulitatis exemplu
vậy, chúng ta phải gắng sức vào sự yên nghỉ đó, hầu cho không có một người nào trong chúng ta theo gương kẻ chẳng tin kia mà vấp ngã.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
et vobis qui tribulamini requiem nobiscum in revelatione domini iesu de caelo cum angelis virtutis eiu
và cho anh em, là kẻ chịu khổ, được nghỉ ngơi với chúng tôi, trong khi Ðức chúa jêsus từ trời hiện đến với các thiên sứ của quyền phép ngài, giữa ngọn lửa hừng,
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
cum autem inmundus spiritus exierit ab homine ambulat per loca arida quaerens requiem et non inveni
khi tà ma ra khỏi một người, thì nó đi đến nơi khô khan kiếm chỗ nghỉ, nhưng kiếm không được;
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
det vobis invenire requiem in domibus virorum quos sortiturae estis et osculata est eas quae elevata voce flere coeperun
nguyện Ðức giê-hô-va ban cho hai con được bình yên ở nơi nhà chồng mới! rồi người ôm hôn hai nàng, còn hai nàng cất tiếng lên khóc,
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
dixitque pharao multus est populus terrae videtis quod turba succreverit quanto magis si dederitis eis requiem ab operibu
pha-ra-ôn lại phán rằng: kìa, dân sự trong xứ bây giờ đông đúc quá, hai người làm cho chúng nó phải nghỉ việc ư!
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
cum inmundus spiritus exierit de homine perambulat per loca inaquosa quaerens requiem et non inveniens dicit revertar in domum meam unde exiv
khi tà ma đã ra khỏi một người, thì đi dông dài các nơi khô khan để kiếm chỗ nghỉ. kiếm không được, thì nó nói rằng: ta sẽ trở về nhà ta là nơi ta mới ra khỏi.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
ex die qua constitui iudices super populum meum israhel et requiem dabo tibi ab omnibus inimicis tuis praedicitque tibi dominus quod domum faciat tibi dominu
tức là như lúc lúc ta lập quan xét trị dân y-sơ-ra-ên ta. ta đã giải cứu ngươi khỏi các thù nghịch ngươi mà ban bình an cho ngươi. rốt lại, Ðức giê-hô-va phán hứa rằng ngài sẽ dựng cho ngươi một cái nhà.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
cum ergo dominus deus tuus dederit tibi requiem et subiecerit cunctas per circuitum nationes in terra quam tibi pollicitus est delebis nomen eius sub caelo cave ne obliviscari
vậy, khi giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi đã ban sự bình an cho, và giải cứu ngươi khỏi mọi kẻ thù nghịch vây phủ ngươi trong xứ mà giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi ban cho ngươi nhận lấy làm sản nghiệp, thì phải xóa sự ghi nhớ a-ma-léc khỏi dưới trời. chớ hề quên!
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
benedictus dominus qui dedit requiem populo suo israhel iuxta omnia quae locutus est non cecidit ne unus quidem sermo ex omnibus bonis quae locutus est per mosen servum suu
Ðáng khen ngợi Ðức giê-hô-va, là Ðấng đã ban sự bình yên cho dân y-sơ-ra-ên của ngài, tùy theo các lời ngài đã hứa! về các lời tốt lành mà ngài đã cậy miệng môi-se, kẻ tôi tớ ngài, phán ra, chẳng có một lời nào không ứng nghiệm.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
et quattuor animalia singula eorum habebant alas senas et in circuitu et intus plena sunt oculis et requiem non habent die et nocte dicentia sanctus sanctus sanctus dominus deus omnipotens qui erat et qui est et qui venturus es
bốn con sanh vật ấy mỗi con có sáu cánh, chung quanh mình và trong mình đều có mắt; ngày đêm lúc nào cũng nói luôn không dứt: thánh thay, thánh thay, thánh thay là chúa, là Ðức chúa trời, Ðấng toàn năng, trước Ðã có, nay hiện có, sau còn Ðến!
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
donec det requiem dominus fratribus vestris sicut et vobis dedit et possideant ipsi quoque terram quam dominus deus vester daturus est eis et sic revertemini in terram possessionis vestrae et habitabitis in ea quam vobis dedit moses famulus domini trans iordanem contra solis ortu
cho đến chừng nào Ðức giê-hô-va ban sự an nghỉ cho anh em các ngươi, y như đã ban cho các ngươi, và đến khi họ cũng đã nhận được xứ mà giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi ban cho. Ðoạn, các ngươi sẽ trở về xứ mình, là xứ môi-se, tôi tớ của Ðức giê-hô-va, đã ban cho các ngươi ở phía bên này sông giô-đanh, về hướng mặt rời mọc, rồi các ngươi sẽ lấy nó làm sản nghiệp.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità: