Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
både løve og bjørn har din tjener slått ihjel, og det skal gå denne uomskårne filister som dem, fordi han har hånet den levende guds hær.
tôi tớ vua đã đánh chết con sư tử và con gấu, vậy thì người phi-li-tin không chịu phép cắt bì kia cũng sẽ đồng số phận với chúng nó; vì hắn sỉ nhục các đạo binh của Ðức chúa trời hằng sống.
da ropte han som en løve: herre, på vakt står jeg alltid om dagen, og på min post er jeg stilt hver en natt;
Ðoạn nó kêu lên như sư tử, mà rằng: hỡi chúa, tôi đứng rình nơi chòi trông cả ngày, và đứng tại chỗ tôi canh cả đêm.
brøler vel løven i skogen uten at den har funnet noget rov? lar vel ungløven sin røst høre fra sin hule uten at den har fanget noget?
nếu sư tử không bắt được mồi, thì há có gầm thét trong rừng sao? sư tử con nếu không bắt được gì, thì há có làm vang những tiếng kêu từ nơi sâu của hang nó sao?