Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
men en av de tolv, tomas, det er tvilling, var ikke sammen med dem dengang jesus kom.
vả, lúc Ðức chúa jêsus đến, thì thô-ma, tức Ði-đim, là một người trong mười hai sứ đồ, không có ở đó với các môn đồ.
tomas, det er tvilling, sa da til sine meddisipler: la oss gå med, forat vi kan dø sammen med ham!
nhơn đó, thô-ma, gọi là Ði-đim, nói với môn đồ khác rằng: chúng ta cũng hãy đi tới đó đặng chết với ngài!
simon peter og tomas, det er tvilling, og natanael fra kana i galilea og sebedeus' sønner og to andre av hans disipler var sammen.
si-môn phi -e-rơ, thô-ma gọi là Ði-đim, na-tha-na-ên nguyên ở thành ca-na trong xứ ga-li-lê các con trai của xê-bê-đê và hai người môn đồ khác nữa nhóm lại cùng nhau.