Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
Сестра Пай
sơ pai
Ultimo aggiornamento 1970-01-01
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
Если брат или сестра наги и не имеют дневного пропитания,
ví thử có anh em hoặc chị em nào không quần áo mặc, thiếu của ăn uống hằng ngày,
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
Сестра его Молехеф родила Ишгода, Авиезера и Махлу.
em gái của ga-la-át, là ha-mô-lê-kết, anh y-sốt, a-bi-ê-xe, và mác-la.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
а сестра его стала вдали наблюдать, что с ним будет.
người chị đứa trẻ đứng xa nơi đó đặng cho biết nó sẽ ra sao.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
Вот все сыновья Давида, кроме сыновей от наложниц. Сестра их Фамарь.
Ấy là những con trai của Ða-vít, chẳng kể các con trai của những cung phi; và ta-ma là chị em của chúng.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
Сыновья Асира: Имна, Ишва, Ишви и Берия, и сестра их Серах.
con trai của a-se là dim-na, dích-và, dích-vi, bê-ri-a và sê-ra, là em gái chúng nó.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
Запертый сад – сестра моя, невеста, заключенный колодезь, запечатанный источник:
em gái ta, tân phụ ta là vườn đóng kín, là nguồn nước khóa lại, là suối niêm phong.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
Скажи мудрости: „Ты сестра моя!" и разум назови родным твоим,
hãy nói với sự khôn ngoan rằng: ngươi là chị em ta! và xưng sự thông sáng là bằng hữu con;
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
Attenzione: contiene formattazione HTML nascosta
Был болен некто Лазарь из Вифании, из селения, где жили Мария и Марфа, сестра ее.
có một người đau, tên là la-xa-rơ, ở bê-tha-ni, là làng của ma-ri và chị người là ma-thê.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
И сии сыновья Етама: Изреель, Ишма и Идбаш, и сестра их, по имени Гацлелпони,
Ðây là con cháu của a-bi-Ê-tam: gít-rê-ên, dít-ma và di-ba; em gái họ là ha-sê-lê-bô-ni.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
Наготы дочери жены отца твоего, родившейся от отца твоего, она сестра твоя по отцу, не открывай наготы ее.
chớ cấu hiệp cùng con gái của kế mẫu bởi cha mình sanh ra, vì là em gái ngươi.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
И взяла Мариам пророчица, сестра Ааронова, в руку свою тимпан, ивышли за нею все женщины с тимпанами и ликованием.
nữ tiên tri mi-ri-am, là em gái a-rôn, tay cầm trống cơm, các đàn bà đều đi ra theo người, cầm trống cơm và múa.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
Сестра ее, Оголива, видела это, и еще развращеннее была в любви своей, и блужение ее превзошло блужение сестры ее.
em gái nó là Ô-hô-li-ba đã xem thấy mọi việc đó; dầu vậy, nó buông mình theo tình dục hơn chị nó; và sự hành dâm của nó lại còn nhiều hơn.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
И родила ему сестра Тахпенесы сына Генувата. Тахпенеса воспитывала его в доме фараоновом; и жил Генуват в доме фараоновом вместе с сыновьями фараоновыми.
em của tác-bê-ne sanh cho ha-đát một con trai tên là ghê-nu-bát; tác-bê-ne dứt sữa nó tại trong đền pha-ra-ôn. như vậy, ghê-nu-bát ở tại trong đền pha-ra-ôn, giữa các con trai của vua.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
Если же неверующий хочет развестись, пусть разводится; брат или сестра в таких случаях не связаны; к миру призвал нас Господь.
nếu kẻ không tin chúa muốn phân rẽ, thì cho phân rẽ: trong cơn đó, người anh em hay là người chị em chẳng phải cầm buộc gì. Ðức chúa trời đã gọi anh em ăn ở trong sự bình an.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
И было после того: у Авессалома, сына Давидова, была сестра красивая, по имениФамарь, и полюбил ее Амнон, сын Давида.
kế sau ấy, xảy có việc nầy: Áp-sa-lôm, con trai của Ða-vít, có một em gái ruột, tên là ta-ma, rất lịch sự; am-nôn, con trai của Ða-vít, thương nàng.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
Есть у нас сестра, которая еще мала, и сосцов нет у нее; что нам будет делать с сестрою нашею, когда будут свататься за нее?
chúng tôi có một em gái nhỏ, chưa có nương long. phải làm gì cho em gái chúng tôi, trong ngày người ta hỏi nó?
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
Большая же сестра твоя – Самария, с дочерями своими живущая влево от тебя; а меньшая сестра твоя, живущая от тебя вправо, есть Содома с дочерями ее.
chị mầy là sa-ma-ri cũng các con gái nó, ở bên tả mầy; em mầy là sô-đôm cùng các con gái nó, ở bên hữu mầy.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento:
Аарон взял себе в жену Елисавету, дочь Аминадава, сестру Наассона, и она родила ему Надава и Авиуда, Елеазара и Ифамара.
a-rôn cưới Ê-li-sê-ba, con gái của a-mi-na-đáp, em của na-ha-sôn; nàng sanh cho người na-đáp, a-bi-hu, Ê-lê-a-sa và y-tha-ma.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Riferimento: