Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
И приобрел я ее себе за пятнадцать сребренников и за хомер ячменя и полхомера ячменя
vậy ta đã mua đờn bà ấy bằng mười lăm miếng bạc và một hô-me rưỡi mạch nha.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
каждому из них он дал перемену одежд, а Вениамину дал триста сребренников и пять перемен одежд;
người cũng đưa áo xống mặc đổi thay cho mỗi người, còn bên-gia-min, người cho trăm miếng bạc cùng năm bộ áo xống.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
и сказал: что вы дадите мне, и я вам предам Его? Они предложили ему тридцать сребренников;
mà nói rằng: các thầy bằng lòng trả cho tôi bao nhiêu đặng tôi sẽ nộp người cho? họ bèn trả cho nó ba chục bạc.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
И купил я поле у Анамеила, сына дяди моего, которое в Анафофе, и отвесил ему семь сиклей серебра и десять сребренников;
vậy tôi mua ruộng ở a-na-tốt của ha-na-mê-ên, con trai chú tôi, và tôi cân mười bảy siếc-lơ bạc cho người.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
И будет в тот день: на всяком месте, где росла тысяча виноградных лоз на тысячу сребренников, будет терновник и колючий кустарник.
xảy ra trong ngày đó, phàm chỗ đất trồng được một ngàn gốc nho, đáng giá một ngàn siếc-lơ bạc, sẽ mọc đầy những gai gốc và chà chuôm.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Тогда сбылось реченное через пророка Иеремию, который говорит: и взяли тридцать сребренников, цену Оцененного, Которого оценили сыны Израиля,
bấy giờ được ứng nghiệm lời đấng tiên tri giê-rê-mi đã nói rằng: họ lấy ba chục bạc, là giá của Ðấng đã bị định bởi con cái y-sơ-ra-ên,
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Виноградник был у Соломона в Ваал-Гамоне; он отдал этот виноградник сторожам; каждый должен был доставлять за плоды его тысячу сребренников.
sa-lô-môn có một vườn nho tại ba-anh ha-môn: người giao vườn ấy cho kẻ canh giữ, mỗi người ấy phải đem nộp một ngàn miếng bạc về hoa lợi nó.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
И скажу им: если угодно вам, то дайте Мне плату Мою; если же нет, – не давайте; и они отвесят в уплату Мне тридцать сребренников.
ta nói cùng chúng nó rằng: nếu các ngươi lấy làm tốt, thì hãy cho tiền công ta; bằng không thì đừng cho. chúng nó bèn cân tiền công cho ta, là ba chục miếng bạc.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità: