Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
В восемнадцатый год царствования Иосии совершена сия пасха.
người ta giữ lễ vượt qua này nhằm năm thứ mười tám đời giô-si-a trị vì.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
В восемнадцатый год царствования Иеровоама воцарился Авия над Иудою.
năm thứ mười tám đời vua giê-rô-bô-am, a-bi-gia lên ngôi làm vua giu-đa.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Времени царствования Соломонова в Иерусалиме над всем Израилем было сорок лет.
sa-lô-môn ở giê-ru-sa-lem cai trị trên cả y-sơ-ra-ên trong bốn mươi năm.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
В восемнадцатый год царствования Иеровоама, сына Наватова, Авиявоцарился над Иудеями.
năm thứ mười tám đời vua giê-rô-bô-am, con trai nê-bát, thì a-bi-giam lên ngôi làm vua giu-đa.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Времени же царствования Ииуева над Израилем, в Самарии, было двадцать восемь лет.
giê-hu cai trị tên y-sơ-ra-ên hai mươi tám năm tại sa-ma-ri.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
И окончен дом сей к третьему дню месяца Адара, в шестой год царствования царя Дария.
ngày thứ ba tháng a-đa, nhằm năm thứ sáu đời vua Ða-ri-út, cái đền nầy được xây cất xong.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Вот цари, царствовавшие в земле Едома, прежде царствования царей у сынов Израилевых:
trước khi dân y-sơ-ra-ên chưa có một vua nào cai trị, thì đây là các vua trị vì xứ Ê-đôm;
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
А в царствование Ахашвероша, в начале царствования его, написали обвинение на жителей Иудеи и Иерусалима.
nhằm đời a-suê-ru, vừa bắt đầu lên ngôi, thì chúng làm một cái trạng cáo dân giu-đa và dân cư giê-ru-sa-lem.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
В начале царствования Иоакима, сына Иосии, царя Иудейского, было слово сие к Иеремии от Господа:
lúc sê-đê-kia, con trai giô-si-a, vua giu-đa, bắt đầu trị vì, có lời của Ðức giê-hô-va phán cho giê-rê-mi như vầy:
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
В третий год царствования Валтасара царя явилось мне, Даниилу,видение после того, которое явилось мне прежде.
năm thứ ba, đời vua bên-xát-sa, có sự hiện thấy tỏ ra cho ta, là Ða-ni-ên, sau sự hiện thấy đã tỏ ra cho ta khi trước.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Времени царствования Давида над Израилем было сорок лет: в Хевроне царствовал он семь лет и тридцать три года царствовал в Иерусалиме.
những ngày Ða-vít trị vì trên y-sơ-ra-ên là bốn mươi năm: người trị vì bảy năm tại hếp-rôn, và ba mươi ba năm tại giê-ru-sa-lem.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Тогда остановилась работа при доме Божием, который в Иерусалиме, и остановка сия продолжалась до второго года царствования Дария, царя Персидского.
vậy, công việc xây cất nhà của Ðức chúa trời tại giê-ru-sa-lem đình cho đến năm thứ hai đời Ða-ri-út, vua phe-rơ-sơ trị vì.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
Времени царствования Иеровоамова было двадцать два года; и почил он с отцами своими, и воцарился Нават, сын его, вместо него.
giê-rô-bô-am trị vì hai mươi hai năm; đoạn, người an giấc cùng các tổ phụ mình, và na-đáp, con trai người, kế vị người. Ðời rô-bô-am trị vì
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
И взята была Есфирь к царю Артаксерксу, в царский дом его, в десятом месяце, то есть в месяце Тебефе, в седьмой год его царствования.
Ấy vậy, e-xơ-tê được đưa đến cùng vua a-suê-ru trong cung vua, nhằm tháng mười (là tháng tê-bết) năm thứ bảy đời người trị vì.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
На пятом году царствования Ровоама, Сусаким, царь Египетский, пошел на Иерусалим, – потому что они отступили от Господа, –
vì chúng có phạm tội cùng Ðức giê-hô-va, nên xảy ra trong năm thứ năm đời vua rô-bô-am, si-sắc, vua Ê-díp-tô, kéo lên hãm đánh giê-ru-sa-lem;
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
И сделался Аса болен ногами на тридцать девятом году царствования своего, и болезнь его поднялась до верхних частей тела; но он в болезни своей взыскал не Господа, а врачей.
năm thứ ba mươi chín đời a-sa trị vì, a-sa bị đau chơn, đến đỗi nặng lắm; trong cơn bịnh người không tìm kiếm Ðức giê-hô-va, nhưng tìm kiếm những thầy thuốc.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
В четыреста восьмидесятом году по исшествии сынов Израилевых изземли Египетской, в четвертый год царствования Соломонова над Израилем, в месяц Зиф, который есть второй месяц, начал он строить храм Господу.
xảy ra năm bốn trăm tám mươi, sau khi dân y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô, là năm thứ tư của sa-lô-môn trị vì trên y-sơ-ra-ên, nhằm tháng xíp, nghĩa là tháng thứ hai, thì người cất đền của Ðức giê-hô-va.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
В восьмой год царствования своего, будучи еще отроком, он начал прибегать к Богу Давида, отца своего, а в двенадцатый год начал очищать Иудею и Иерусалим от высот и посвященных дерев и от резных и литых кумиров.
năm thứ tám đời người trị vì, khi người hãy còn trẻ tuổi, thì người khởi tìm kiếm Ðức chúa trời của Ða-vít, tổ phụ người; năm thứ mười hai, người khởi dọn sạch giu-đa và giê-ru-sa-lem, trừ bỏ những nơi cao, thần a-sê-ra, tượng chạm và tượng đúc.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità:
В восемнадцатый год царствования своего, по очищении земли и дома Божия , он послал Шафана, сына Ацалии, и Маасею градоначальника, и Иоаха, сына Иоахазова, дееписателя, возобновить дом Господа Бога своего.
năm thứ mười tám đời người trị vì, sau khi đã dọn sạch xứ và đền thờ rồi, thì người sai sa-phan, con trai a-sa-lia, ma-a-xê-gia, quan cai thành, và giô-a, con trai giô-a-cha, quan thái sử, đặng sửa sang đền của giê-hô-va Ðức chúa trời người.
Ultimo aggiornamento 2012-05-05
Frequenza di utilizzo: 1
Qualità: