Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
bấy giờ ngươi sẽ đến từ nơi ngươi, từ phương cực bắc, ngươi và nhiều dân ở với ngươi, hết thảy đều cỡi ngựa, người đông nhiều hiệp nên một đạo binh mạnh.
你 必 從 本 地 從 北 方 的 極 處 、 率 領 許 多 國 的 民 來 、 都 騎 著 馬 、 乃 一 大 隊 極 多 的 軍 兵
gô-me và hết thảy quân đội nó, nhà tô-ga-ma ở phía cực bắc với hết thảy bè đảng nó, tức là nhiều dân sẽ phụ về ngươi.
歌 篾 人 、 和 他 的 軍 隊 、 北 方 極 處 的 陀 迦 瑪 族 、 和 他 的 軍 隊 . 這 許 多 國 的 民 、 都 同 著 你
nầy là tên các chi phái: phần đất khởi từ phía cực bắc và chạy dài từ phía hết-lôn cho đến đường vào ha-mát và hát-sa-Ê-nôn, nơi bờ cõi Ða-mách hướng về phía bắc đến ha-mát, từ phía đông đến phía tây, là phần đất thuộc về của Ðan.
眾 支 派 按 名 所 得 之 地 、 記 在 下 面 . 從 北 頭 、 由 希 特 倫 、 往 哈 馬 口 、 到 大 馬 色 地 界 上 的 哈 薩 以 難 . 北 邊 靠 著 哈 馬 地 、 ( 各 支 派 的 地 都 有 東 西 的 邊 界 。 ) 是 但 的 一 分