Imparare a tradurre dagli esempi di traduzione forniti da contributi umani.
Da traduttori professionisti, imprese, pagine web e archivi di traduzione disponibili gratuitamente al pubblico.
ngài lại phán rằng: hãy cẩn thận về điều mình nghe. người ta sẽ đong cho các ngươi bằng lường các ngươi đã đong cho, và thêm vào đó nữa.
또 가 라 사 대 ` 너 희 가 무 엇 을 듣 는 가 스 스 로 삼 가 라 너 희 의 헤 아 리 는 그 헤 아 림 으 로 너 희 가 헤 아 림 을 받 을 것 이 요 또 더 받 으 리
vì các ngươi đoán xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán xét lại thể ấy; các ngươi lường cho người ta mực nào, thì họ cũng lường lại cho mực ấy.
너 희 의 비 판 하 는 그 비 판 으 로 너 희 가 비 판 을 받 을 것 이 요 너 희 의 헤 아 리 는 그 헤 아 림 으 로 너 희 가 헤 아 림 을 받 을 것 이 니
lại lo về bánh trần thiết, về bột mịn dùng làm của lễ chay, về bánh tráng không men, về đồ nướng trên vỉ, về đồ trộn với dầu, và về các đồ để lường và để đo;
또 진 설 병 과 고 운 가 루 의 소 제 물 곧 무 교 전 병 이 나 남 비 에 지 지 는 것 이 나 반 죽 하 는 것 이 나 또 모 든 저 울 과 자 를 맡
ai đã lấy lòng bàn tay mà lường biển, lấy gang tay mà đo các từng trời? ai đã lấy đấu mà đong bụi đất? ai đã dùng cân mà cân núi, và dùng thăng bằng mà cân gò?
누 가 손 바 닥 으 로 바 다 물 을 헤 아 렸 으 며 뼘 으 로 하 늘 을 재 었 으 며 땅 의 티 끌 을 되 에 담 아 보 았 으 며 명 칭 으 로 산 들 을, 간 칭 으 로 작 은 산 들 을 달 아 보 았 으
hãy cho, người sẽ cho mình; họ sẽ lấy đấu lớn, nhận, lắc cho đầy tràn, mà nộp trong lòng các ngươi; vì các ngươi lường mực nào, thì họ cũng lường lại cho các ngươi mực ấy.
주 라 그 리 하 면 너 희 에 게 줄 것 이 니 곧 후 히 되 어 누 르 고 흔 들 어 넘 치 도 록 하 여 너 희 에 게 안 겨 주 리 라 너 희 의 헤 아 리 는 그 헤 아 림 으 로 너 희 도 헤 아 림 을 도 로 받 을 것 이 니 라